Ngày 30 Tháng 4 Năm 2017 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịchDương lịch Chủ nhật ngày 30 tháng 4 năm 2017 Âm lịch Ngày 5 tháng 4 năm 2017 – Âm lịch ngày Đinh hợi Tết Nguyên Đán của Dậu: thượng thọ ốc (mái đất) – cốc vũ thổ thổ – mùa xuân – ngày hoàng kim

Ngày hoàng đạo đường vàng: Giờ (23h-01h): Là giờ hắc bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn và cúng tế trâu bò (01h-03h): Giờ hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Tuyệt vời cho các bài tiểu luận, tài liệu chính thức, nghiên cứu và viết. Giờ dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo thiên lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mão (05h-07h): là giờ hắc đạo của vũ trụ. Kiện tụng, giao tiếp Giờ (07h-09h): là giờ hoàng đạo của bản mệnh. Mọi việc đều tốt đẹp, rất kiêng kỵ chuyển nhà, làm nhà, ma chay. Trưa (11h-13h): Giờ thanh long. Tốt cho Tất Cả, đứng đầu bảng xếp hạng trong Giờ Hoàng Đạo. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ của các cung hoàng đạo. Tốt cho việc gặp gỡ quan trọng, thăng quan tiến chức Giờ (15h-17h): Trời tối. Kiện tụng là điều rất kiêng kỵ Giờ gà (17h-19h): Là giờ của bọn giang hồ. Kỵ Hàn Lâm Tranh Chấp, Kiện Tụng. Giờ Tị (19h-21h): là giờ Kim quỹ hoàng đạo. tốt cho việc cưới hỏi, giờ hợi (21h-23h): là giờ vàng hoàng đạo. tất cả những gì tốt nhất.

Xem Thêm : Chuẩn phong thủy hướng xây nhà hợp tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam – Nữ

Tương hợp: Thời gian:Tương hợp: Dần. Tam Liên: Ôn, QuanNgày tuổiBao Nữu, Bao

Ý kiến ​​đặc biệt của khách: Cuộc sống đang gặp nguy hiểmMọi thứ đều tồi tệ

Bát Bát Sơn: Sao MãoViệc nên làm: Phù hợp với kiến ​​trúc, đồ tạo tác. Việc không nên làm: Kiêng kỵ ma chay, cưới hỏi, khai cửa, khai trương, xuất gia, kê giường và các việc không thích hợp khác. Ngoại lệ: Ngôi sao được trao vương miện vào ngày nó bị mất. Nhưng mấy ngày Tết vừa qua, hiện vật bị thua lỗ. Sao Mão hôm nay đặc biệt tốt tại tại mao, đinh mao, tân mao, tại oi, đinh cô, tân oi, tại hải, tân hải.

Xem Thêm : Sinh ngày 31/8 là cung gì – Bói ngày sinh luận tính cách, tình yêu

Hộp ngọc Truyền tin: Sao lành:Địa lợi và Tài vận: May mắn, khai mã dịch mã*: Mọi việc hanh thông, đặc biệt là du lịch đường vàng*: Tất cả mọi việc hanh thông*: Sao tốt xấu : Nguyên Phá: Xây miếu không tốt: Kỵ Tế tự: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, xin tiền*: mọi việc không như ý

Khởi hành: Ngày khởi hành:Thief – Ngày tồi tệ, khởi đầu tồi tệ. Hướng xuất hành:Thần tài: Nam – Tài thần: Đông – Hạc thần: Tây bắc. Giờ xuất bến:giờ 30 (23h-01h): Là giờ cao điểm. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Sửu (01h-03h): là thời khắc vĩnh cửu. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi, thư thái. Giờ dần (03h-05h): Là giờ xích. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ tiểu nhân. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ (07h-09h): là giờ tốt nhất. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hoặc bị giết thì phải cúng quỷ Giờ kỵ (09h-11h): giờ Diane. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Trưa (11h-13h): Là thời gian vui vẻ. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Mùi (13h-15h): là thời gian lưu niên. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc giấy tờ, chính chủ, pháp lý nên chậm rãi, giờ giấc nhàn hạ (15h-17h): thời gian dây chuyền. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên bỏ giờ gà (17h-19h): là giờ của chép. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ ngọ (19h-21h): là giờ tốt nhất. Xin tiền cũng vô ích, xuất hành hay bị giết, gặp quỷ, năm tháng cần đền đáp. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. bất cứ điều gì bạn muốn.

Ngày sinh của Bành Tổ: Ngày Đinh:Không nên cắt tóc, đầu sẽ lở loétNgày Hợi:Nên không cưới thì cưới riêng người khác

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts