Toán cấp 2 gửi tới các em một số bài bài tập phân tích đa thức thành nhân tử với các dạng đã được học ở bài Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Cách đào Chia Coin bằng ổ cứng như thế nào để thu hàng trăm triệu
- ĐIỂM BẮN PHÁO HOA TẾT DƯƠNG LỊCH 2016 TẠI SÀI GÒN
- Top mã số khách hàng đông á là gì
- List Swift Code là gì? Danh sách mã Swift/BIC Code các ngân hàng tại Việt Nam
- Giá bán của Galaxy A74s 5G sẽ khiến bạn phải sốc, với pin gần 7.000mAh, camera 108MP thì con số này hợp lý hay đắt?
firstreal.com.vn.vn155 2 năm trước 62561 lượt xem | Toán Học 8
Toán cấp 2 gửi tới các em một số bài bài tập phân tích đa thức thành nhân tử với các dạng đã được học ở bài Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
Bạn đang xem: Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Ứng dụng :Tính nhanh, giải các bài toán về tìm x, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phương pháp : Giả sử cần phân tích đa thức A + B thành nhân tử, ta đi xác định trong A và B có nhân tử chung C, khi đó.
A + B = C.A1 + C.B1 = C(A1 + B1)
Bài toán 1: Phân tích thành nhân tử.
a) 20x – 5y e) 4x2y – 8xy2 + 10x2y2
b) 5x(x – 1) – 3x(x – 1) g) 20x2y – 12×3
c) x(x + y) – 6x – 6y h) 8×4 + 12x2y4 – 16x3y4
d) 6×3 – 9×2 k) 4xy2 + 8xyz
Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) 3x(x +1) – 5y(x + 1) h) 3×3(2y – 3z) – 15x(2y – 3z)2
b) 3x(x – 6) – 2(x – 6) k) 3x(z + 2) + 5(-x – 2)
c) 4y(x – 1) – (1 – x) l) 18×2(3 + x) + 3(x + 3)
d) (x – 3)3 + 3 – x m) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2
e) 7x(x – y) – (y – x) n) 10x(x – y) – 8y(y – x)
Bài toán 3 : Tìm x biết.
Xem thêm: Chuyên Đề 1: Mối Quan Hệ Giữa Li Độ Vận Tốc Và Gia Tốc Và Gia Tốc Là Đúng?
a) 4x(x + 1) = 8(x + 1) g) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
b) x(x – 1) – 2(1 – x) = 0 h) x2 – 4x = 0
c) 2x(x – 2) – (2 – x)2 = 0 k) (1 – x)2 – 1 + x = 0
d) (x – 3)3 + 3 – x = 0 m) x + 6×2 = 0
e) 5x(x – 2) – (2 – x) = 0 n) (x + 1) = (x + 1)2
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Phương pháp : Biến đổi đa thức bạn đầu về dạng quen thuộc của hằng đẳng thức, sau đó sử dụng hằng đẳng thức để làm xuất hiên nhân tử chung.
Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 4×2 – 1
b) 25×2 – 0,09
c) 9×2 -<frac{1}{4}>
d) (x – y)2 – 4
e) 9 – (x – y)2
f) (x2 + 4)2 – 16×2
Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x4 – y4
b) x2 – 3y2
c) (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2
d) 9(x – y)2 – 4(x + y)2
e) (4×2 – 4x + 1) – (x + 1)2
f) x3 + 27
g) 27×3 – 0,001
h) 125×3 – 1
Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
Xem Thêm : CÓ PHẢI EM LÀ MÙA THU HÀ NỘI THU PHƯƠNG
a) x4 + 2×2 + 1
b) 4×2 – 12xy + 9y2
c) -x2 – 2xy – y2
d) (x + y)2 – 2(x + y) + 1
e) x3 – 3×2 + 3x – 1
g) x3 + 6×2 + 12x + 8
h) x3 + 1 – x2 – x
k) (x + y)3 – x3 – y3
Bài toán 4 : Tìm x biết.
a) 4×2 – 49 = 0
b) x2 + 36 = 12x
c)<frac{1}{16}{{x}^{2}}> – x + 4 = 0
d) x3 -3√3×2 + 9x – 3√3 = 0
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài toàn 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
Xem thêm: Mình Đứng Ở Giữa Con Dốc Mình Cố Gắng Sẽ Không Khóc, Lời Bài Hát Tất Cả Sẽ Thay Em Của Phạm Quỳnh Anh
a) x2 – x – y2 – y
b) x2 – 2xy + y2 – z2
c) 5x – 5y + ax – ay
d) a3 – a2x – ay + xy
e) 4×2 – y2 + 4x + 1
f) x3 – x + y3 – y
Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 10(- y) – 8y(y – ) b) 2y + 3z + 6y + y
Bài toán 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – 2x + 2y b) 2x + 2y – x2 – xy
c) 3a2 – 6ab + 3b2 – 12c2 d) x2 – 25 + y2 + 2xy
e) a2 + 2ab + b2 – ac – bc f) x2 – 2x – 4y2 – 4y
g) x2y – x3 – 9y + 9x h) x2(x -1) + 16(1- x)
Dạng 4 : Phương pháp thêm, bớt một hạng tử
Ví dụ :
a) y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 – 16y2
= (y2 + 8)2 – (4y)2
= (y2 + 8 – 4y)(y2 + 8 + 4y)
b) x2 + 4 = x2 + 4x + 4 – 4x = (x + 2)2 – 4x
= (x + 2)2 – (2x−−√)2 = (x−2x−−√+2)(x+2x−−√+2)
Bài toán 1 : phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4 + 16
b) x4y4 + 64
c) x4y4 + 4
d) 4x4y4 + 1
e) x4 + 1
f) x8 + x + 1
g) x8 + x7 + 1
h) x8 + 3×4 + 1
k) x4 + 4y4
Bài toán 2 : phân tích đa thức thành nhân tử :
Xem Thêm : Cài Win 10 hết bao nhiêu tiền, Cài Win tại Nhà
a) a2 – b2 – 2x(a – b)
b) a2 – b2 – 2x(a + b)
Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x4y4 + 4
b) 4×4 + 1
c) 64×4 + 1
d) x4 + 64
Dạng 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 16×4(x – y) – x + y
b) 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy
c) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2)
Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 16×3 – 54y3
b) 5×2 – 5y2
c) 16x3y + yz3
d) 2×4 – 32
Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) 4x – 4y + x2 – 2xy + y2
b) x4 – 4×3 – 8×2 + 8x
c) x3 + x2 – 4x – 4
d) x4 – x2 + 2x – 1
e) x4 + x3 + x2 + 1
f) x3 – 4×2 + 4x – 1
Bài toán 4 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x3 + x2y – xy2 – y3
b) x2y2 + 1 – x2 – y2
c) x2 – y2 – 4x + 4y
d) x2 – y2 – 2x – 2y
e) x2 – y2 – 2x – 2y
f) x3 – y3 – 3x + 3y
Bài toán 5 : Tìm x, biết.
a) x3 – x2 – x + 1 = 0
b) (2×3 – 3)2 – (4×2 – 9) = 0
c) x4 + 2×3 – 6x – 9 = 0
d) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0
Bài toán 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a) A = x2 – x + 1 d) D = x2 + y2 – 4(x + y) + 16
b) B = 4×2 + y2 – 4x – 2y + 3 e) E = x2 + 5x + 8
c) C = x2 + x + 1 g) G = 2×2 + 8x + 9
Bài toán 7 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
a) A = -4×2 – 12x
b) B = 3 – 4x – x2
c) C = x2 + 2y2 + 2xy – 2y
d) D = 2x – 2 – 3×2
e) E = 7 – x2 – y2 – 2(x + y)
Bài viết gợi ý: 1. Bài Tập Nâng Cao Chuyên Đề Bất Phương Trình 2. Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ 3. Các dạng bài tập Toán nâng cao 4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 5. Cách tính diện tích, thể tích của hình chóp đều và hình chóp cụt đều 6. Diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng – lớp 8 7. Quan hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian – lớp 8
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính