Bảng giá cước vận tải đường biển nội địa và quốc tế mới nhất

Bảng giá cước vận chuyển container đường biển

Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm hơn 80% khối lượng hàng hóa bao gồm hàng hóa nội địa và quốc tế. Mặc dù các hình thức vận tải đường bộ, đường không, đường sắt đã có nhiều thay đổi về phí vận chuyển nhưng đường biển vẫn được nhiều người lựa chọn. Bảng giá cước vận tải đường biển nội địa và quốc tế đầy đủ nhất là mối quan tâm của nhiều khách hàng. Hãy cùng Thịnh Logistics tìm hiểu trong bài viết này.

Mục Lục Bài Viết

Bạn đang xem: Bảng giá cước vận chuyển container đường biển

  • 1 Bảng giá cước vận chuyển đường biển nguyên Container
    • 1.1 Cước phí vận chuyển quốc tế- Hàng Xuất Khẩu
    • 1.2 Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu
    • 1.3 Các phụ phí trong cước tàu biển hàng quốc tế
    • 1.4 Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu
    • 1.5 Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :
    • 1.6 Giá cước vận chuyển Container đường biển nội địa
    • 1.7 Phụ phí giá cước đường biển hàng container
  • 2 Cách tính cước phí vận chuyển đường biển
    • 2.1 Đối với hàng hóa nguyên container (FCL)
    • 2.2 Đối với hàng hàng lẻ ( LCL)
  • 3 Ưu điểm dịch vụ vận chuyển đường biển
  • 4 Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá cước vận tải đường biển
  • 5 Lý do khách hàng lựa chọn giá cước vận chuyển đường biển quốc tế
  • 6 Các lưu ý bảng giá cước vận chuyển container đường biển
  • 7 Liên hệ để nhận báo giá vận chuyển

Bảng giá cước vận chuyển đường biển nguyên Container

Cước phí vận chuyển quốc tế- Hàng Xuất Khẩu

CẢNG ĐI CẢNG ĐẾN CONT 20/USD CONT 40/USD THỜI GIAN TÀU CẬP HỒ CHÍ MINH LAEM CHABANG, THAILAND 250 350 4-5 NGÀY HỒ CHÍ MINH BANDAR ABBAS IRAN 2750 HỒ CHÍ MINH PHNOM PÊNH 270 300 3-4 NGÀY HẢI PHÒNG PHNOM PÊNH 800 870 6-7 NGÀY HỒ CHÍ MINH SIHANOUKVILLE 2000 4000 3-4 NGÀY HẢI PHÒNG BUSAN, INCHON HÀN QUỐC 1500 2500 6-7 NGÀY HỒ CHÍ MINH Memphis 11500 HỒ CHÍ MINH LAX 9000 11000 20 NGÀY

Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu

CẢNG ĐI CẢNG ĐẾN CONT 20 CONT 40 THỜI GIAN VẬN CHUYỂN SHANGHAI HỒ CHÍ MINH 400 750 7-8 NGÀY SHANGHAI HAIPHONG 450 850 5-6 NGÀY BUSAN, INCHON HỒ CHÍ MINH 180 300 5-7 NGÀY BUSAN, INCHON HAIPHONG 500 900 6-7 NGÀY SHEKOU,SHENZHEN HỒ CHÍ MINH 450 850 5-6 NGÀY NINGBO HỒ CHÍ MINH 400 650 5-6 NGÀY QINGDAO HỒ CHÍ MINH 700 1000 5-6 NGÀY JIANGMEN HỒ CHÍ MINH 400 750 5-6 NGÀY ZHUHAI HỒ CHÍ MINH 400 750 5-6 NGÀY XINGANG,TIANJIN HỒ CHÍ MINH 850 900 10-11 NGÀY DALIAN HỒ CHÍ MINH 700 900 10-11 NGÀY XIAMEN HỒ CHÍ MINH 500 900 3-4 NGÀY SHANGHAI HAIPHONG 500 900 5-6 NGÀY NINGBO HAIPHONG 400 650 5-6 NGÀY QINGDAO HAIPHONG 550 1000 7-8 NGÀY SHEKOU,SHENZHEN HAIPHONG 400 650 2-3 NGÀY YANTIAN,SHENZHEN HAIPHONG 450 820 2-3 NGÀY NANSHA,GUANGZHOU HAIPHONG 400 650 4-5 NGÀY NANSHA,GUANGZHOU HAIPHONG 650 920 10-11 NGÀY

Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển khách hàng phải thanh toán khoản cước phí vận chuyển, mức phí này được tính dựa trên các yếu tố:

    • OF (ocean freight): cước vận chuyển hàng đường biển không gồm phụ phí,
    • Phí BL (Bill of lading fee): phí chứng từ xuất khẩu,
    • Seal: Phí để niêm yết hàng hóa,
    • AMS: Phí khai hải quan đối với hàng hóa đi Trung quốc và hàng đi Mỹ.
    • AFR: Phí khai hải quan cho hàng đi Nhật,
    • DO: Phí làm lệnh khi giao hàng
    • ISF: Phí kê khai an ninh đối với hàng Mỹ nhập khẩu,
    • CFS: Phí xếp dỡ đối với vận chuyển LCL

Các phụ phí trong cước tàu biển hàng quốc tế

Đây là các loại phí trong vận tải đường biển mà khách hàng phải trả thêm để sử dụng dịch vụ vận chuyển. Mức phụ phí này sẽ thay đổi theo thời điểm khác nhau. Các phụ phí bao gồm:

  • THC: Phụ phí phải trả khi xếp dỡ hàng hóa tại cảng,
  • BAF: Phụ phí khi có biến động về giá xăng dầu,
  • EBS: Phụ phí xăng dầu đối với tuyến đường vận chuyển Châu Á,
  • PSS: Phụ phí khi vào mùa cao điểm,
  • ISPS: Phụ phí cho an ninh,
  • CIC: Phụ phí vỏ container mất cân đối,
  • COD: Phụ phí khi có thay đổi nơi giao hàng,
  • DDC: Phụ phí khi giao hàng hóa tại cảng đến,…

Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu

CẢNG XUẤT KHẨU CẢNG NHẬP KHẨU CƯỚC VẬN CHUYỂN /USD/ CBM THỜI GIAN VẬN CHUYỂN / NGÀY SHENGZHEN HỒ CHÍ MINH 2 3 SHOUZHOU HỒ CHÍ MINH 20 3 SHANTOU HỒ CHÍ MINH 20 3 NINGBO HỒ CHÍ MINH 2 5 HUANGPU HỒ CHÍ MINH 2 4 SHANGHAI HỒ CHÍ MINH 5 5 QINGDAO HỒ CHÍ MINH 2 6 TIANJIN HỒ CHÍ MINH 2 14 HUANGPU HẢI PHÒNG 2 2 NINGBO HẢI PHÒNG 2 6 SHANGHAI HẢI PHÒNG 2 5 XIAMEN HẢI PHÒNG 20 3 QINGDAO HẢI PHÒNG 2 6 TIANJIN HẢI PHÒNG 2 13 DALIAN HẢI PHÒNG 5 15

Giá cước trên chỉ áp dụng tham khảo , Giá chưa VAT.

Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :

  • CFS : 20 USD/ CBM
  • D/0 : 30/CBM / SET
  • THC : 7 USD/ CBM
  • CIC : 7 USD/ CBM.
  • HANDING : 20 USD/ SET.

Giá cước vận chuyển Container đường biển nội địa

Giá cước vận chuyển container đường biển nội địa thì các khoản phí thông thường khách hàng sẽ phải đóng giống với cước phí đường biển quốc tế. Trừ các trường hợp phí khai hải quan đi nước ngoài thì các khoản phí khác đều phải đóng.

CẢNG ĐI CẢNG ĐẾN CONT 20/VND CONT 40/VND LỊCH TÀU CHẠY THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HỒ CHÍ MINH HẢI PHÒNG 3,000,000 5,000,000 CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY 3 -4 NGÀY HỒ CHÍ MINH ĐÀ NẴNG 3,500,000 6,500,000 3-4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 -4 NGÀY HỒ CHÍ MINH CỬA LÒ 4,600,000 8,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 -4 NGÀY HỒ CHÍ MINH QUI NHƠN 5,400,000 5,500,000 1 TUẦN 1 CHUYẾN 3 -4 NGÀY HẢI PHÒNG HỒ CHÍ MINH 7,200,000 8,600,000 CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY 3 -4 NGÀY HẢI PHÒNG ĐÀ NẴNG 6,500,000 7,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 -4 NGÀY ĐÀ NẴNG HỒ CHÍ MINH 4,200,000 4,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 -4 NGÀY CỬA LÒ HỒ CHÍ MINH 8,500,000 9,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN 3 -4 NGÀY

Ghi Chú: CHƯA BAO GỒM VAT 10%

Phụ phí giá cước đường biển hàng container

Mức phụ phí đối với vận chuyển đường biển nội địa thấp hơn quốc tế và có sự thay đổi theo từng hãng tàu, trọng lượng container và quãng đường di chuyển.

Xem Thêm : Những tiền gửi đầu tư trực tuyến acb

Phụ phí giá cước đường biển hàng container

Cách tính cước phí vận chuyển đường biển

Hiện nay có 2 cách tính cước phí vận chuyển đường biển đó là:

  • Tính cước theo kg: Sử dụng với hàng hóa nặng, 1 tấn < 1 CBM.
  • Tính theo thể tích (CBM): Cách tính là lấy chiều dài x chiều rộng x chiều cao, áp dụng với hàng hóa nhẹ.
  1. Đối với hàng hóa nguyên container (FCL)

Cước phí vận chuyển hàng nguyên container cũng được tính theo trọng lượng hoặc theo thể tích tùy thuộc vào loại hàng hóa. Thông thường cước phí sẽ tính bằng cách lấy giá cước nhân số lượng container với những loại hàng hóa giống nhau.

  1. Đối với hàng hàng lẻ ( LCL)

Xem thêm: Phần Mềm Ẩn Tin Nhắn Và Cuộc Gọi Cho Android

Cách tính giá cước đối với hàng lẻ khi vận chuyển bằng đường biển đối với hàng nội địa hay hàng quốc tế đều dựa vào mức phí chung. Riêng với hàng lẻ nội địa thì cách tính cước phí dựa vào một trong các cách sau:

Cách 1: (FAK) Bên vận chuyển tổng hợp tất cả hàng hóa được vận chuyển rồi chia đều phí vận chuyển cho các chủ hàng.

Cách 2: Dựa vào mặt hàng hóa vận chuyển để tính phí vận chuyển.

Lưu ý: Cước phí hàng nguyên container hay hàng lẻ trên đều chưa bao gồm các phụ phí mà các chủ hàng phải đóng. Do đó khi báo giá cước vận tải biển thì cần cộng cước phí và phụ phí với nhau.

giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường biển

Ưu điểm dịch vụ vận chuyển đường biển

Vận tải bằng đường biển tồn tại lâu đời trên thị trường thương mại nhất là với nhiều quốc gia có đường biển dài. Hàng hóa được vận chuyển bằng đường biển có nhiều lợi ích bao gồm cả lợi ích về trọng lượng đến lợi ích về phí vận chuyển. Dưới đây là ưu điểm của hình thức vận tải này:

  • Vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa từ hàng khô, hàng ướt, hàng đông lạnh, thực phẩm,…
  • Vận chuyển khối lượng lớn hàng hóa bao gồm cả hàng lẻ hay hàng nguyên container, không có giới hạn khối lượng hàng hóa khi vận chuyển,
  • Vận chuyển hàng hóa dài ngày mà vẫn đảm bảo chất lượng hàng hóa, nhất là hàng xuất khẩu quốc tế.
  • Giao thông đường biển thông thoáng, thuận lợi khi di chuyển hơn so với các hình thức khác
  • Chi phí vận chuyển hàng bằng đường biển thấp hơn nhiều so với các hình thức khác do không phải mất phí đường sá, phí đăng kiểm,…
  • An toàn giao thông, hàng hóa
  • Là cầu nối giúp phát triển kinh tế, giao lưu buôn bán giữa các quốc gia với nhau.

Ưu điểm dịch vụ vận chuyển đường biển

Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá cước vận tải đường biển

Bảng giá cước vận tải đường biển có sự thay đổi do nhiều yếu tố. Các yếu tố này phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể bao gồm:

  • Vận chuyển đường biển nội địa hay quốc tế,
  • Trọng lượng hàng hóa cần vận chuyển là bao nhiêu?
  • Hàng hóa được vận chuyển theo từng mùa, do đó nếu rơi vào mùa cao điểm thì mức phí sẽ cao hơn bình thường,
  • Phụ thuộc vào phương thức vận chuyển: hàng hóa giao nhận theo phương thức door to door, CY – door hay CY – CY.
  • Tính chất của hàng hóa, hàng hóa thuộc hàng thông thường, hàng giá trị cao, hàng điện tử, hàng dễ vỡ,…
  • Hàng hóa được vận chuyển thường xuyên sẽ có ưu đãi riêng về phí vận chuyển,
  • Hàng hóa nguyên container hay hàng lẻ ghép đơn?…

Ngoài ra, bảng giá có thể thay đổi theo năm cụ thể, hoặc theo yêu cầu đặc biệt khác của khách hàng.

bảng giá cước vận tải đường biển

Lý do khách hàng lựa chọn giá cước vận chuyển đường biển quốc tế

Xem Thêm : Công Ty Cổ Phần Chế Biến Thực Phẩm Phương Nam

Vận chuyển đường biển quốc tế được nhiều khách hàng lựa chọn gồm vận chuyển đường biển nội địa đến vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển. Lý do gì khiến vận tải đường biển có sức hút như vậy?

Xem thêm: NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA THIÊN NHIÊN CHÂU Á

So với giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ có thể nói, vận chuyển đường biển chính là hình thức vận chuyển có mức phí thấp nhất trong các hình thức vận tải. Nguyên nhân là bởi giao thông biển tự nhiên, thông thoáng, tàu vận chuyển không phải đóng phí giao thông.

Tàu vận chuyển hàng hóa không mất nhiều chi phí để vận hành nếu có nhiều hàng hóa được vận chuyển trong 1 chuyến tàu do đó mức phí sẽ được chia nhỏ.

Vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn cùng lúc nên khách hàng sẽ tiết kiệm được khoản phí lớn do không phải vận chuyển nhiều lần. Ngoài ra, hình thức ghép các hàng lẻ để vận chuyển cũng là cách giúp tiết kiệm phí cho các chủ hàng.

Các loại hàng hóa độc hại như hóa chất hoặc hàng đặc biệt khi vận chuyển bằng đường biển sẽ đảm bảo an toàn cho con người hơn hình thức vận chuyển đường bộ hay vận chuyển đường không.

Các lưu ý bảng giá cước vận chuyển container đường biển

Vận chuyển bằng đường biển quốc tế hay nội địa đều phải đảm bảo khách hàng lựa chọn được đơn vị vận chuyển uy tín. Điều này giúp khách hàng được hưởng quyền lợi về phí vận chuyển và an toàn cho hàng hóa.

Một số lưu ý khác về cước phí vận chuyển Container đó là:

  • Khách hàng cần kiểm tra hợp đồng với bên vận tải trước khi ký kết, đặc biệt là các điều khoản thuộc quyền và nghĩa vụ của các bên, kèm đó là mức phí, phụ phí khác,
  • Trường hợp hàng hóa có giá trị cao, hàng dễ vỡ, dễ biến chất thì khách hàng nên mua bảo hiểm hàng hóa để được đền bù tổn thất nếu có sự cố trên đường vận chuyển,
  • Chọn cách vận chuyển phù hợp để tiết kiệm phí. Ví dụ khối lượng hàng nhỏ thì có thể thực hiện ghép hàng để giảm phí,
  • Tham khảo và gọi điện để được nhân viên công ty vận tải tư vấn, báo giá phí vận chuyển trước khi thực hiện ký hợp đồng. So sánh giá vận chuyển giữa các công ty với nhau để chọn đơn vị phù hợp nhất.
  • Không vận chuyển hàng hóa nằm trong danh mục hàng hóa cấm được quy định trong các văn bản pháp luật.

Vận tải đường biển đã tồn tại lâu đời và không ngừng phát triển. Nó trở thành hình thức vận tải chủ yếu giúp nền kinh tế nước ta đi lên và gắn kết với các quốc gia khác. Hi vọng với bảng giá cước vận chuyển bắc nam nội địa và quốc tế đầy đủ nhất mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp khách hàng lựa chọn đơn vị vận tải phù hợp.

Các lưu ý bảng giá cước vận chuyển container đường biển

Liên hệ để nhận báo giá vận chuyển

Holine/ Zalo : 0944 761 461 Mr Thịnh ( Trưởng Phòng Kinh Doanh)

Email: [email protected] – Skype: tranhuuthinhhcm

C.TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI AN PHA TRẦN

  • Địa Chỉ: 5-7 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, HCM
  • Tel&Zalo: 0944 761 461 Mr Thịnh

Hệ Thống Văn Phòng và Bãi Xe

Có thể bạn quan tâm: Danh ca vọng cổ hài Hề Sa qua đời

  • VP HÀ NỘI: Tầng 6, 116 Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • VP BÌNH DƯƠNG: Đường Số 19, KDC Vĩnh Tân, KCN Visip 2A, Tân Uyên, Bình Dương.
  • VP ĐÀ NẴNG : 555 Trường Chinh ,Cẩm Lệ Đà Nẵng.

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền