CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

4 Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019:

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật. Đây là trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nước ta đào về chuyên ngành kỹ thuật. Với 60 năm xây dựng và phát triển, Đại học Bách khoa Hà Nội có nhiều đóng góp cho đất nước và được tặng nhiều huân chương, khen thưởng. Nếu bạn có niềm đam mê công nghệ, yêu mến ngôi trường này thì hãy tham khảo mức học phí đại học Bách Khoa Hà Nội, cùng với điểm chuẩn trúng tuyển để có quyết định đúng đắn cho mình nhé!

Thông tin cơ bản của trường Đại học Bách khoa Hà Nội:

*

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021(Dự kiến):

Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/ chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước.

Bạn đang xem: Chương trình tiên tiến đại học bách khoa hà nội

Học phí: Đối với khóa nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:

Chương trình Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28tr/ nămChương trình ELiTECH trong khoảng 40 – 45tr/ năm)

Các chương trình, học phí trong khoảng 50 – 60tr/ năm:

Xem Thêm : CÁCH VIẾT ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45 – 50tr/ năm.

*Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021

Chương trình Đào tạo quốc tế trong khoảng 55 – 65tr/ năm, Chương trình TROY ( học 3 kỳ/ năm) khoảng 80tr/ năm

Ghi chú: Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội những năm gần đây:

Học phí của một năm học hay một kỳ học được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nếu học theo tiến độ bình thường, một năm học của trường ĐHBK Hà Nội thường tương đương 50 tín chỉ đối với ngành kỹ thuật- công nghệ, và 40 tín chỉ đối với ngành kinh tế – quản lý – ngôn ngữ Anh.

Xem thêm: Đăng Ký Gói Cước Dk50 Của Viettel 50K Nhận 500 Phút Gọi Nội Mạng

Học phí đào tạo đại học đại trà nằm trong khoảng 15 – 20 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo ngành đào tạo.

Học phí của các chương trình tiên tiến thường gấp 1,3-1,5 lần mức học phí đại học đại trà cùng ngành.

Xem Thêm : B16/USD – / Đô la Mĩ Chuyển đổi tiền tệ

Học phí của các Chương trình đào tạo quốc tế do Trường ĐHBK Hà Nội cấp bằng nằm trong khoảng 40 – 50 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo chương trình.Mức học phí có thể được xem xét điều chỉnh tăng nhưng không quá 10%/năm.

Xem thêm: Đốt Cháy Hoàn Toàn 7.6 Gam Hỗn Hợp Gồm Một Axit Cacboxylic No, Đơn Chức, Mạch Hở

Sau đây là mức học phí của 1 tín chỉ theo các ngành học / chương trình đào tạo:

Ngành học/ chương trình đào tạoNăm HọcĐại học chính quy đại trà2018 – 20192019 – 2020KT cơ điện tử, KT điện tử-viễn thông, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin400.000440.000KT ô tô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý300.000360.000Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1)300.000360.000Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường340.000380.000Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật300.000340.000Các chương trình ELITECHCông nghệ thông tin Việt-Nhật, Chương trình ICT540.000600.000Chương trình tiên tiến: Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Điện tử -viễn thông, Điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh480.000540.000Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2)480.000540.000Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu440.000480.000Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV400.000440.000

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019:

1. Chương trình chuẩn:

NgànhNăm 2018Năm 2019Kỹ thuật Cơ điện tử23.2525,4Kỹ thuật Cơ khí21.323,86Chương trình tiên tiến Cơ điện tử21.5524,06Kỹ thuật Ô tô22.625,05Kỹ thuật Cơ khí động lực22.223,7Kỹ thuật Hàng không2224,7Kỹ thuật Tàu thủy20Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô21.3524,23Kỹ thuật Nhiệt2022,3Kỹ thuật Vật liệu2021,4Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu2021,6Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông2224,8Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông21.724,6Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh21.724.10Khoa học Máy tính25Kỹ thuật Máy tính23.5Công nghệ thông tin25.35Công nghệ thông tin Việt – Nhật23.1Công nghệ thông tin ICT24Toán-Tin22.325,2Hệ thống thông tin quản lý21.624,8Kỹ thuật Điện2124,28Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa23.926,5Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện2325,2Kỹ thuật Hóa học2022,3Hóa học2021,1Kỹ thuật in2021,1Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược23,1Kỹ thuật Sinh học21.123,4Kỹ thuật Thực phẩm21.724Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm23Kỹ thuật Môi trường2020,2Kỹ thuật Dệt20Công nghệ May20.5Sư phạm kỹ thuật công nghiệp20Vật lý kỹ thuật2022,1Kỹ thuật hạt nhân2022Kinh tế công nghiệp2021,9Quản lý công nghiệp2022,3Quản trị kinh doanh20.723.3Kế toán20.522,6Tài chính-Ngân hàng2022.5Tiếng Anh KHKT và Công nghệ2122,6Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế2123,2Công nghệ giáo dục20,6Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh22Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT24,95CNTT: Khoa học máy tính27,42CNTT: Kỹ thuật máy tính26,85Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo27CNTT Việt Nhật25,7CNTT Global ICT26Kỹ thuật dệt – may21,88

2. Chương trình quốc tế:

NgànhNăm 2018Năm 2019Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản)20.3522,15Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc)1821,2Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức)20,5Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức)1820,3Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc)20.523,25Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand)19.622Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp)18.822Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria ( New Zealand)1820,9Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh)2023Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)1820,2Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)1820,6

Điểm chuẩn năm 2020:

STTMã ngànhTên ngànhMôn chínhĐiểm chuẩn1BF1Kỹ thuật Sinh họcToán26.22BF1xKỹ thuật Sinh họcKTTD20.533BF2Kỹ thuật Thực phẩmToán26.64BF2xKỹ thuật Thực phẩmKTTD21.075BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)Toán25.946BF-E12xKỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)KTTD19.047CH1Kỹ thuật Hoá họcToán25.268CH1xKỹ thuật Hoá họcKTTD199CH2Hoá họcToán24.1610CH2xHoá họcKTTD1911CH3Kỹ thuật inToán24.5112CH3xKỹ thuật inKTTD1913CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)Toán26.514CH-E11xKỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)KTTD20.515ED2Công nghệ giáo dục23.816ED2xCông nghệ giáo dụcKTTD1917ΕΕ1Kỹ thuật ĐiệnToán27.0118ΕΕ1xKỹ thuật ĐiệnKTTD22.519EE2Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoáToán28.1620EE2xKỹ thuật Điều khiển – Tự động hoáKTTD24.4121EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)Toán27.4322EE-E8xKỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)KTTD23.4323EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)Toán25.6824EE-EpxTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)KTTD20.3625EM1Kinh tế công nghiệp24.6526EM1xKinh tế công nghiệpKTTD20.5427EM2Quản lý công nghiệp25.0528EM2xQuản lý công nghiệpKTTD19.1329EM3Quản trị kinh doanh25.7530EM3xQuản trị kinh doanhKTTD20.131EM4Kế toán25.332EM4xKế toánKTTD19.2933EM5Tài chính – Ngân hàng24.634EM5xTài chính – Ngân hàngKTTD1935EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên trên)Toán25.0336EM-E13xPhân tích kinh doanh (CT tiên trên)KTTD19.0937EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)25.8538EM-E14xLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)KTTD21.1939EM-VUWQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)22.740EM-VUWxQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)KTTD1941ET1Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngToán27.342ET1xKỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKTTD2343ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)Toán27.1544ET-E4xKỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)KTTD22.545ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)Toán26.546ET-E5xKỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)KTTD21.147ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)Toán27.5148ET-E9xHệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)KTTD23.349ET-LUHĐiện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)23.8550ET-LUHxĐiện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)KTTD1951EV1Kỹ thuật Môi trườngToán23.8552EV1xKỹ thuật Môi trườngKTTD1953FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệTiếng Anh24.154FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếTiếng Anh24.155HE1Kỹ thuật NhiệtToán25.856HE1xKỹ thuật NhiệtKTTD1957IT1CNTT: Khoa học Máy tínhToán29.0458IT1xCNTT: Khoa học Máy tínhKTTD26.2759IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhToán28.6560IT2xCNTT: Kỹ thuật Máy tínhKTTD25.6361IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)Toán28.6562IT-E10xKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)KTTD25.2863IT-E6Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)Toán27.9864IT-E6xCông nghệ thông tin (Việt – Nhật)KTTD24.3565IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)Toán28.3866IT-E7xCông nghệ thông tin (Global ICT)KTTD25.1467IT-EPCông nghệ thông tin (Việt – Pháp)Toán27.2468IT-EpxCông nghệ thông tin (Việt – Pháp)KTTD22.8869IT-LTUCông nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)26.570IT-LTUxCông nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)KTTD2271IT-VUWCông nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)25.5572IT-VUWxCông nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)KTTD21.0973ME1Kỹ thuật Cơ điện tửToán27.4874ME1xKỹ thuật Cơ điện tửKTTD23.675ME2Kỹ thuật Cơ khíToán26.5176ME2xKỹ thuật Cơ khíKTTD20.877ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)Toán26.7578ME-E1xKỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)KTTD22.679ME-GUCơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)23.980ME-GUxCơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)KTTD1981ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)24.282ME-LUHxCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)KTTD21.683ME-NUTCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)24.584ME-NUTxCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)KTTD20.585MI1Toán – TinToán27.5686MI1xToán – TinKTTD23.987MI2Hệ thống thông tin quản lýToán27.2588MI2xHệ thống thông tin quản lýKTTD22.1589MS1Kỹ thuật Vật liệuToán25.1890MS1XKỹ thuật Vật liệuKTTD19.2791MS-E3KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)Toán23.1892MS-E3xKHKT Vật liệu (CT tiên tiến)KTTD19.5693PH1Vật lý kỹ thuậtToán26.1894PH1xVật lý kỹ thuậtKTTD21.595PH2Kỹ thuật hạt nhânToán24.796PH2xKỹ thuật hạt nhânKTTD2097TE1Kỹ thuật Ô tôToán27.3398TE1xKỹ thuật Ô tôKTTD23.499TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcToán26.46100TE2xKỹ thuật Cơ khí động lựcKTTD21.06101TE3Kỹ thuật Hàng khôngToán26.94102TE3xKỹ thuật Hàng khôngKTTD22.5103TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)Toán26.75104TE-E2xKỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)KTTD22.5105TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)Toán23.88106TE-EPxCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)KTTD19107TROY-BAQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)22.5108TROY-BAxQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)KTTD19109TROY-ITKhoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)25110TROY-ITxKhoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)KTTD19111TX1Kỹ thuật Dệt – MayToán23.04112TX1xKỹ thuật Dệt – MayKTTD19.16

10 Lý do nên chọn Đại học Bách Khoa Hà Nội:

1. Chương trình đào tạo được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế

Chương trình học của Đại Học Bách Khoa Hà Nội được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế tạo điều kiện cho sinh viên có khả năng thích ứng với môi trường lao động toàn cầu. Phương pháp giảng dạy đổi mới giúp cho sinh viên tự chủ, phát huy sáng tạo, học tập, nghiên cứu theo nhóm và qua thực nghiệm.

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền