Dân số Campuchia (năm 2022 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên firstreal.com.vn.vn
Trong năm 2022, dân số của Campuchia dự kiến sẽ tăng 222.189 người và đạt 17.278.043 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 251.756 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -29.567 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Campuchia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Bạn đang xem: Dân số campuchia 2018
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Campuchia vào năm 2022 sẽ như sau:
- 973 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 283 người chết trung bình mỗi ngày
- -81 người di cư trung bình mỗi ngày
Xem thêm: BÀI HÁT SÁNG HÔM NAY TRỜI ĐÃ NẮNG LÊN RỒI
Dân số Campuchia sẽ tăng trung bình 609 người mỗi ngày trong năm 2022.
Nhân khẩu Campuchia 2021
Xem Thêm : Chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam mất bao lâu?
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Campuchia ước tính là 17.058.454 người, tăng 227.475 người so với dân số 16.833.643 người năm trước. Năm 2021, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 256.194 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -28.719 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,954 (954 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2021 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Campuchia trong năm 2021:
- 357.825 trẻ được sinh ra
- 101.631 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 256.194 người
- Di cư: -28.719 người
- 8.328.437 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
- 8.730.017 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
Biểu đồ dân số Campuchia 1950 – 2020
Xem thêm: Tạo web đăng nhập wifi
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Xem Thêm : Ý Nghĩa Nhan Đề Hồn Trương Ba Da Hàng Thịt
Chèn lên web:
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Campuchia 1951 – 2020
Xem Thêm : Ý Nghĩa Nhan Đề Hồn Trương Ba Da Hàng Thịt
Chèn lên web:
Bảng dân số Campuchia 1955 – 2020
NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng2020167189651.41232423-3000025.62.529524.240504590.217794798739712019164865421.46236750-3000024.32.669323.839236990.217713468100702018162497921.50240383-3000024.32.669223.437995210.217631091040702017160094091.54243117-3000024.32.669123.036780350.217547858925702016157662921.58244856-3000024.32.668922.635594630.217464022049702015155214361.64241845-3000024.02.708822.234430360.217379797139702010143122121.52207772-5919722.73.088120.329038060.216956823603692005132733541.78223623-703120.43.447519.225444140.206541907027662000121552392.672998206969918.14.256918.622586860.206143493823641995106561383.493361088188317.35.136017.318442620.19574421297967199089755973.07252143-1560417.95.995115.513950170.17532723106175198577148802.88204223-1777118.56.374413.910744860.1648709217407819806693764-2.31-166137-1700019.15.42389.96623760.15445800351479197575244471.47105574-2500017.66.16434.53368100.18407948060669197069965761.59105876-4968417.06.704016.011170770.19370043704667196564671972.48148965016.76.953710.87003890.19333958359767196057223702.55135416017.26.953210.35885310.19303494974867195550452882.62122515017.96.952910.25167530.18277301993667
Nguồn: firstreal.com.vn.vn
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Xem thêm: Khoảng cách từ Thanh Hóa đến Hà Nội bao nhiêu km?
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính