Đề Xuất 2/2022 Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay Mới Nhất Top Like

Gia vang kim chung

Xem 276,111

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay mới nhất ngày 11/02/2022 trên website firstreal.com.vn.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 276,111 lượt xem.

Bạn đang xem: Gia vang kim chung

Mục lục bài viết

Giá vàng SJC Giá vàng SJC tại các tỉnh Giá vàng DOJI Giá vàng PNJ Giá vàng Phú Quý Giá vàng Bảo Tín Minh Châu Giá vàng các ngân hàng Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng Giá vàng các thương hiệu vàng Giá 1 lượng, 5 chỉ, 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân vàng Giá vàng thế giới Video clip giá vàng Mục lục »

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 23:54 ngày 11/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 23:54 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng) Vàng SJC 1L – 10L 61,250,000 61,950,000 Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 52,700,000 53,700,000 Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 52,700,000 53,800,000 Vàng nữ trang 99,99% 52,500,000 53,500,000 Vàng nữ trang 99% 51,770,000 52,970,000 Vàng nữ trang 75% 38,279,000 40,279,000 Vàng nữ trang 58,3% 29,344,000 31,344,000 Vàng nữ trang 41,7% 20,462,000 22,462,000

  • Giá Vàng SJC 1L – 10L mua vào 61,250,000 đồng/lượng và bán ra 61,950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 52,700,000 đồng/lượng và bán ra 53,700,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 52,700,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 53,500,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 51,770,000 đồng/lượng và bán ra 52,970,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,279,000 đồng/lượng và bán ra 40,279,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,344,000 đồng/lượng và bán ra 31,344,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,462,000 đồng/lượng và bán ra 22,462,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng) SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 61,650,000 62,350,000 SJC Hà Nội / Miền Bắc 61,650,000 62,370,000 SJC Đà Nẵng 61,650,000 62,370,000 SJC Khánh Hòa 61,650,000 62,370,000 SJC Cà Mau 61,650,000 62,370,000 SJC Huế 61,620,000 62,380,000 SJC Bình Phước 61,630,000 62,370,000 SJC Đồng Nai 61,650,000 62,350,000 SJC Cần Thơ 61,650,000 62,350,000 SJC Quãng Ngãi 61,650,000 62,350,000 SJC An Giang 61,670,000 62,400,000 SJC Bạc Liêu 61,650,000 62,370,000 SJC Quy Nhơn 61,630,000 62,370,000 SJC Ninh Thuận 61,630,000 62,370,000 SJC Quảng Ninh 61,630,000 62,370,000 SJC Quảng Nam 61,630,000 62,370,000 SJC Bình Dương 61,650,000 62,370,000 SJC Đồng Tháp 61,650,000 62,370,000 SJC Sóc Trăng 61,650,000 62,370,000 SJC Kiên Giang 61,650,000 62,370,000 SJC Đắk Lắk 61,620,000 62,380,000 SJC Quảng Bình 61,630,000 62,370,000 SJC Phú Yên 61,650,000 62,350,000 SJC Gia Lai 61,650,000 62,350,000 SJC Lâm Đồng 61,650,000 62,350,000 SJC Yên Bái 61,670,000 62,400,000 SJC Nghệ An 61,650,000 62,370,000

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,620,000 đồng/lượng và bán ra 62,380,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,630,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,670,000 đồng/lượng và bán ra 62,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,630,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,630,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,630,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,630,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,620,000 đồng/lượng và bán ra 62,380,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,630,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,670,000 đồng/lượng và bán ra 62,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 11/02, tại khu vực Hà Nội lúc 23:54 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 23:54 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng) AVPL / SJC bán lẻ 61,400,000 62,250,000 AVPL / SJC bán buôn 61,400,000 62,250,000 Kim Dần 61,400,000 62,250,000 Kim Thần Tài 61,400,000 62,250,000 Lộc Phát Tài 61,400,000 62,250,000 Kim Ngân Tài 61,400,000 62,250,000 Hưng Thịnh Vượng 52,800,000 53,400,000 Nguyên liệu 99.99 52,550,000 52,750,000 Nguyên liệu 99.9 52,500,000 52,700,000 Nữ trang 24K (99.99%) 52,250,000 53,050,000 Nữ trang 99.9 52,150,000 52,950,000 Nữ trang 99 51,450,000 52,600,000 Nữ trang 18K (75%) 38,790,000 40,790,000 Nữ trang 16K (68%) 34,780,000 37,780,000 Nữ trang 14K (58.3%) 29,150,000 31,150,000 Nữ trang 10K (41.7%) 14,260,000 15,760,000

  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 53,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 52,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 52,250,000 đồng/lượng và bán ra 53,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,150,000 đồng/lượng và bán ra 52,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,450,000 đồng/lượng và bán ra 52,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 38,790,000 đồng/lượng và bán ra 40,790,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 34,780,000 đồng/lượng và bán ra 37,780,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 29,150,000 đồng/lượng và bán ra 31,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (11/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 23:54 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 23:54 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng) Vàng miếng SJC 61,650,000 62,350,000 Vàng miếng SJC nhỏ 61,250,000 62,350,000 Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 52,700,000 54,500,000 Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 52,900,000 54,500,000 Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 52,900,000 54,500,000

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,250,000 đồng/lượng và bán ra 62,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 52,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 52,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 52,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC

Lúc 23:54 ngày 11/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 23:54 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng) Nhẫn Tròn Trơn 52,800,000 53,700,000 Vàng Nguyên Liệu 51,800,000 $43,335.74 Mua/bán BTC $3,079.68 Mua/bán ETH

  • Giá vàng nhẫn tròn trơn mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 53,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 51,800,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $43,335.74 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
  • Giá $3,079.68 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán ETH đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (11/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 23:55

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng) Eximbank 61,650,000 62,370,000 ACB 61,650,000 62,370,000 Sacombank 61,650,000 62,370,000 Vietcombank 61,650,000 62,370,000 VietinBank 61,620,000 62,380,000

  • Giá vàng Eximbank mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 61,650,000 đồng/lượng và bán ra 62,370,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 61,620,000 đồng/lượng và bán ra 62,380,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc … và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 11/02 như sau:

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ) Nữ trang 99.99% (24K) 52 54 Nữ trang 99% (24K) 52 53 Nữ trang 75% (18K) 38 40 Nữ trang 68% (16K) 35 37 Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 29 31 Nữ trang 41.7% (10K) 21 23

  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 53 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 38 đồng/chỉ và bán ra 40 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 29 đồng/chỉ và bán ra 31 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 00:56 ngày 12/02/2022

Giá vàng AJC – Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ) Đồng vàng 99.99 5,270,000 5,360,000 Vàng trang sức 9999 5,190,000 5,340,000 Vàng trang sức 999 5,180,000 5,330,000 Vàng NT, TT Hà Nội, 3A 5,270,000 5,360,000 Vàng NL 9999 5,240,000 5,345,000 Vàng miếng SJC Thái Bình 6,140,000 6,230,000 Vàng miếng SJC Nghệ An 6,130,000 6,220,000 Vàng miếng SJC Hà Nội 6,165,000 6,235,000 Vàng NT, TT Thái Bình 5,290,000 5,390,000

  • Đồng vàng 99.99 giá 5,270,000 – 5,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,190,000 – 5,340,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 999 giá 5,180,000 – 5,330,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,270,000 – 5,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 9999 giá 5,240,000 – 5,345,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,140,000 – 6,230,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,130,000 – 6,220,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,165,000 – 6,235,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,290,000 – 5,390,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ) 999 5,240,000 5,280,000 985 5,140,000 5,240,000 980 5,120,000 5,220,000 950 4,940,000 0 750 3,540,000 3,740,000 680 3,270,000 3,440,000 610 3,170,000 3,340,000

  • Vàng 999 giá 5,240,000 – 5,280,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,140,000 – 5,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,120,000 – 5,220,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 4,940,000 – 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,540,000 – 3,740,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,270,000 – 3,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,170,000 – 3,340,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ) Vàng Miếng Sjc 6,140,000 6,240,000 Nhẫn 999.9 5,250,000 5,330,000 Vàng 24k (990) 5,190,000 5,310,000 Vàng 18k (750) 3,985,000 4,240,000 Vàng Trắng Au750 3,985,000 4,240,000

  • Vàng Miếng Sjc giá 6,140,000 – 6,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,250,000 – 5,330,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,190,000 – 5,310,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 3,985,000 – 4,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 3,985,000 – 4,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ) Giao Thủy 6,165,000 6,237,000 Kim Tín 6,165,000 6,237,000 Phú Hào 6,165,000 6,237,000 Kim Chung 6,165,000 6,237,000 Duy Mong 6,162,000 6,238,000 Mão Thiệt 6,163,000 6,237,000 Quý Tùng 6,165,000 6,235,000 Bảo Tín Mạnh Hải 6,165,000 6,235,000 Kim Thành 6,165,000 6,235,000 Rồng Vàng 6,167,000 6,240,000 Duy Hiển 6,165,000 6,237,000 Xuân Trường 6,163,000 6,237,000 Kim Liên 6,163,000 6,237,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,162,000 đồng/chỉ và bán ra 6,238,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,163,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,235,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,235,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,235,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,167,000 đồng/chỉ và bán ra 6,240,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,165,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,163,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,163,000 đồng/chỉ và bán ra 6,237,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 23:55 ngày 11/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng) 1 lượng61,650,00062,350,000 5 chỉ30,825,00031,175,000 2 chỉ12,330,00012,470,000 1 chỉ6,165,0006,235,000 5 phân3,082,5003,117,500

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,650,000 và bán ra 62,350,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,825,000 và bán ra 31,175,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,330,000 và bán ra 12,470,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,165,000 và bán ra 6,235,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,082,500 và bán ra 3,117,500

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng) 1 lượng51,771,00052,871,000 5 chỉ25,885,50026,435,500 2 chỉ10,354,20010,574,200 1 chỉ5,177,1005,287,100 5 phân2,588,5502,643,550

  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 51,771,000 và bán ra 52,871,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 25,885,500 và bán ra 26,435,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,354,200 và bán ra 10,574,200
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,177,100 và bán ra 5,287,100
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,588,550 và bán ra 2,643,550

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Xem Thêm : Hình Ảnh Sim Viettel Là Gì?

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng) 1 lượng38,204,00040,204,000 5 chỉ19,102,00020,102,000 2 chỉ7,640,8008,040,800 1 chỉ3,820,4004,020,400 5 phân1,910,2002,010,200

  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,204,000 và bán ra 40,204,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,102,000 và bán ra 20,102,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,640,800 và bán ra 8,040,800
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,820,400 và bán ra 4,020,400
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,910,200 và bán ra 2,010,200

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng) 1 lượng29,285,00031,285,000 5 chỉ14,642,50015,642,500 2 chỉ5,857,0006,257,000 1 chỉ2,928,5003,128,500 5 phân1,464,2501,564,250

  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,285,000 và bán ra 31,285,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,642,500 và bán ra 15,642,500
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,857,000 và bán ra 6,257,000
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,928,500 và bán ra 3,128,500
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,464,250 và bán ra 1,564,250

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 23:55 – 11/02/2022 Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng) 1 lượng20,420,00022,420,000 5 chỉ10,210,00011,210,000 2 chỉ4,084,0004,484,000 1 chỉ2,042,0002,242,000 5 phân1,021,0001,121,000

  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,420,000 và bán ra 22,420,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,210,000 và bán ra 11,210,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,084,000 và bán ra 4,484,000
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,042,000 và bán ra 2,242,000
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,021,000 và bán ra 1,121,000

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 00:56 ngày 12/02 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Đề Xuất 2/2022 # Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay Mới Nhất # Top Like

Giá vàng ở California – Mỹ

Đề Xuất 2/2022 # Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay Mới Nhất # Top Like

Giá vàng ở Hàn Quốc

Xem thêm: Công ty quốc tế (International Company) là gì?

Đề Xuất 2/2022 # Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay Mới Nhất # Top Like

Giá vàng ở Đài Loan

Đề Xuất 2/2022 # Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay Mới Nhất # Top Like

‘; return firstreal.com.vn.vnace(“ID”, id) + play; } function labnolIframe() var iframe = firstreal.com.vn.vnteElement(“iframe”); var embed = “//www.youtube.com/embed/ID?autoplay=1&showinfo=0&rel=0”; firstreal.com.vn.vnttribute(“src”, firstreal.com.vn.vnace(“ID”, firstreal.com.vn.vn)); firstreal.com.vn.vnttribute(“frameborder”, “0”); firstreal.com.vn.vnttribute(“allowfullscreen”, “1”); firstreal.com.vn.vnaceChild(iframe, this);

Video clip

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 11/2/2022 | giá vàng mới nhất 9999 | gia vang hom nay | giá vàng mới 9999

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay – ngày 7/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay – ngày 11/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay – ngày 11/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay ngày 10/2/2022 | giá vàng mới nhất 9999 | gia vang hom nay | giá vàng mới 9999

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay – ngày 10/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay – ngày 10/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay ngày 10/2/2022 – giá vàng sjc 9999 hôm nay – bảng giá vàng 9999 – 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay tối 11/2-dự báo ngày 12/2/2022-giá vàng mới nhất-xem nhẫn 9999 sjc 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay trưa chiều ngày 10/2/2022-gia vang hom nay-xem nhẫn 9999 sjc 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay chiều ngày 11/2/2022-giá vàng mới nhất-xem nhẫn 9999 sjc 24k 18k 14k 10k mới

Giá vàng hôm nay mới nhất | giá vàng 9999 ngày 12/2/2022 | gia vang hom nay | giá vàng mới bao nhiêu

Giá vàng hôm nay 9999 | giá vàng ngày 9/2/2022 | giá vàng mới nhất |gia vang hom nay bao nhiêu 1 chỉ

Xem Thêm : Kế toán doanh thu thường làm những công việc gì?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay chiều ngày 10/2/2022 | giá vàng 9999 mới nhất | gia vang hom nay | giá vàng mới

Giá vàng hôm nay – ngày 9/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay – 9999 mới nhất tối ngày 10/2/2022 – giá vàng 9999 hôm nay – giá vàng sjc 9999 mới

Xem thêm: Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006 số 66/2006/QH11

Giá vàng hôm nay 9999 | giá vàng ngày 10/2/2022 | giá vàng mới nhất | gia vang hom nay bao nhiêu

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay mới nhất | giá vàng 9999 ngày 10/2/2022 dự báo mới | gia vang hom nay bao nhiêu ?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay – ngày 9/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay – ngày 8/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay trưa ngày 9/2/2022 | giá vàng mới nhất 9999 | gia vang hom nay | giá vàng mới

Giá vàng hôm nay – ngày 9/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

Xem Thêm : Kế toán doanh thu thường làm những công việc gì?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Xem Thêm : Kế toán doanh thu thường làm những công việc gì?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 9/2/2022 | giá vàng mới nhất 9999 | gia vang hom nay | giá vàng mới 9999

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay – 9999 mới nhất chiều 5/2/2022 – giá vàng sjc 9999 hôm nay – giá vàng 9999 mới nhất

Giá vàng hôm nay 8/2: tăng chóng mặt, lập kỉ lục mới | antv

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 08/02/2022 – giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,…

Giá vàng hôm nay ngày 11/2 vàng trong nước – gia vang 9999 hom nay bao nhieu?

Giá vàng hôm nay chiều ngày 11/2/2022-gia vang hom nay-xem nhẫn 9999 sjc 24k 18k 14k 10k cập nhật

Giá vàng hôm nay 9/2/2022-giá vàng hôm nay ngày 9 tháng 2 năm 2022|giá vàng 9999 mới nhất

Giá vàng hôm nay chiều ngày 11/2/2022 | giá vàng mới nhất 9999 | gia vang hom nay | giá vàng mới

Giá vàng hôm nay 9999 | giá vàng ngày 12/2/2022 dự báo mới | giá vàng mới nhất | gia vang hom nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 30/1/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay tối ngày 10/2/2022-gia vang hom nay-xem nhẫn 9999 sjc 24k 18k 14k 10k

– Bài mới hơn –

Giá Heo Hơi Hôm Nay Tại Huế Giá Lợn Hơi Miền Bắc Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền Giá Lợn Hơi Hôm Nay Bao Nhiêu Bang Gia Hot Xoan Hung Phat Bang Gia Hot Xoan Cua Gia

– Bài cũ hơn –

Xem Giá Vàng Trực Tuyến Giá Vàng 1 Chỉ Mi Hồng Kiềng Vàng 18K Giá Bao Nhiêu Tư Vấn Chuyên Sâu Về Đăng Ký Nhãn Hiệu Ở Việt Nam Tổng Hợp Các Quy Định Về Quyền Ưu Tiên Trong Đăng Ký Nhãn Hiệu

Bạn đang xem bài viết Bảng Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay trên website firstreal.com.vn.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Xem thêm: CÔNG TY LUẬT B.C.M

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền