Điểm chuẩn khoa học xã hội và nhân văn 2018

Điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2021

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM năm 2021 tuyển sinh đào tạo 41 ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo chất lượng từ 18 đến 20 điểm tuỳ từng ngành.

Ngày 16/9, Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn khoa học xã hội và nhân văn 2018

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

Xem Thêm : Con Giống Nhím – Địa Chỉ Cung Cấp Giống Nhím Uy Tín Nhất Thị

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140101 Giáo dục học B00 22.6 2 7140101 Giáo dục học C00 23.2 3 7140101 Giáo dục học C01 22.6 4 7140101 Giáo dục học D01 23 5 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 21 6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2 7 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01 26.7 8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 23.95 9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 25.5 10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 25.1 11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27 12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.8 13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3 14 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.2 15 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.6 16 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 24 17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01 25.6 18 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D05 24 19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 25.3 20 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24.5 21 7229001 Triết học A01 23.4 22 7229001 Triết học C00 23.7 23 7229001 Triết học D01; D14 23.4 24 7229009 Tôn giáo học C00 21.7 25 7229009 Tôn giáo học D01; D14 21.4 26 7229010 Lịch sử C00 24.1 27 7229010 Lịch sử D01; D14 24 28 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.2 29 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 25 30 7229030 Văn học C00 25.8 31 7229030 Văn học D01; D14 25.6 32 7229040 Văn hoá học C00 25.7 33 7229040 Văn hoá học D01; D14 25.6 34 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.7 35 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.9 36 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01 26.3 37 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D14 26.6 38 7310301 Xã hội học A00 25.2 39 7310301 Xã hội học C00 25.6 40 7310301 Xã hội học D01; D14 25.2 41 7310302 Nhân học C00 24.7 42 7310302 Nhân học D01 24.3 43 7310302 Nhân học D14 24.5 44 7310401 Tâm lý học B00 26.2 45 7310401 Tâm lý học C00 26.6 46 7310401 Tâm lý học D01 26.3 47 7310401 Tâm lý học D14 26.6 48 7310501 Địa lý học A01 24 49 7310501 Địa lý học C00 24.5 50 7310501 Địa lý học D01; D15 24 51 7310608 Đông phương học D01 25.8 52 7310608 Đông phương học D04 25.6 53 7310608 Đông phương học D14 25.8 54 7310613 Nhật Bản học D01 26 55 7310613 Nhật Bản học D06 25.9 56 7310613 Nhật Bản học D14 26.1 57 7310613_CLC Nhật Bản học D01 25.4 58 7310613_CLC Nhật Bản học D06 25.2 59 7310613_CLC Nhật Bản học D14 25.4 60 7310614 Hàn Quốc học D01 26.25 61 7310614 Hàn Quốc học D14 26.45 62 7310614 Hàn Quốc học DD2; DH5 26 63 7320101 Báo chí C00 27.8 64 7320101 Báo chí D01 27.1 65 7320101 Báo chí D14 27.2 66 7320101_CLC Báo chí C00 26.8 67 7320101_CLC Báo chí D01 26.6 68 7320101_CLC Báo chí D14 26.8 69 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.7 70 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.9 71 7320201 Thông tin thư viện A01 23 72 7320201 Thông tin thư viện C00 23.6 73 7320201 Thông tin thư viện D01; D14 23 74 7320205 Quản lý thông tin A01 25.5 75 7320205 Quản lý thông tin C00 26 76 7320205 Quản lý thông tin D01; D14 25.5 77 7320303 Lưu trữ học C00 24.8 78 7320303 Lưu trữ học D01; D14 24.2 79 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.9 80 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 26.2 81 7310630 Việt Nam học C00 24.5 82 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 23.5 83 7580112 Đô thị học A01 23.5 84 7580112 Đô thị học C00 23.7 85 7580112 Đô thị học D01; D14 23.5 86 7760101 Công tác xã hội C00 24.3 87 7760101 Công tác xã hội D01; D14 24 88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27 89 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.6 90 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.8 91 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.4 92 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.3 93 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.3 94 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 21.1 95 7310403 Tâm lý học giáo dục B08; D01; D14 21.2 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Soạn Văn 10 Hiền Tài Là Nguyên Khí Của Quốc Gia Ngắn Nhất, Soạn Bài Hiền Tài Là Nguyên Khí Của Quốc Gia

Xem Thêm : Hướng dẫn cài đặt Hago trên iPhone – Download.vn

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140101 GIÁO DỤC HỌC 601 2 7140114 QUẢN LÝ GIÁO DỤC 601 3 7220201 NGÔN NGỮ ANH 880 4 7220201_CLC NGÔN NGỮ ANH_CLC 880 5 7220202 NGÔN NGỮ NGA 635 6 7220203 NGÔN NGỮ PHÁP 745 7 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC 825 8 7220204_CLC NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC_CLC 815 9 7220205 NGÔN NGỮ ĐỨC 755 10 7220205_CLC NGÔN NGỮ ĐỨC_CLC 745 11 7220206 NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA 680 12 7220208 NGÔN NGỮ ITALIA 620 13 7229001 TRIẾT HỌC 601 14 7229009 TÔN GIÁO HỌC 601 15 7229010 LỊCH SỬ 601 16 7229020 NGÔN NGỮ HỌC 685 17 7229030 VĂN HỌC 700 18 7229040 VĂN HÓA HỌC 670 19 7310206 QUAN HỆ QUỐC TẾ 860 20 7310206_CLC QUAN HỆ QUỐC TẾ_CLC 865 21 7310301 XÃ HỘI HỌC 675 22 7310302 NHÂN HỌC 601 23 7310401 TÂM LÝ HỌC 865 24 7310501 ĐỊA LÝ HỌC 601 25 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC 775 26 7310613 NHẬT BẢN HỌC 808 27 7310613_CLC NHẬT BẢN HỌC_CLC 808 28 7310614 HÀN QUỐC HỌC 808 29 7310630 VIỆT NAM HỌC 601 30 7320101 BÁO CHÍ 830 31 7320101_CLC BÁO CHÍ_CLC 835 32 7320104 TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 905 33 7320201 THÔNG TIN – THƯ VIỆN 601 34 7320205 QUẢN LÝ THÔNG TIN 685 35 7320303 LƯU TRỮ HỌC 601 36 7340406 QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG 730 37 7580112 ĐÔ THỊ HỌC 601 38 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI 601 39 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH 815 40 7810103_CLC QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH_CLC 805 41 7310403 TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC 601 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

********

Xem thêm: Bảng Xếp Hạng Vòng Loại World Cup Khu Vực Nam Mỹ: “Tứ Đại Gia” Đi Tiếp

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc Xa Hoi va Nhan Van – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2021 chính xác nhất trên firstreal.com.vn.vn

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền