Bảng cân đối kế toán là một trong những báo cáo tài chính quan trọng của doanh nghiệp, cho biết tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm đầu kỳ hoặc cuối kỳ.
- Vắc xin thủy đậu giá bao nhiêu và nên tiêm ở đâu uy tín? | Medlatec
- Cách khắc phục con trỏ chuột bị nhảy loạn xạ
- Cưới vợ, cần có bao nhiêu tiền mới đủ làm đám cưới? – webdamcuoi
- Tổng hợp Sân vận động, tiền thưởng, giá vé Copa America 2021
- Nếu Cấu Trúc Bậc 1 Của Protein Bị Thay Đổi Thì Chức Năng Của Protein Có Bị Thay Đổi Không
Bài viết dưới đây, đội ngũ giảng viên khóa học kế toán tổng hợp thực tế tại Kế toán Lê ánh sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200.
Bạn đang xem: Lên bảng cân đối kế toán
>>> Xem thêm: Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1. Căn cứ lập bảng cân đối kế toán
– Số liệu trên sổ kế toán tổng hợp.
– Số liệu tren sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.
– Số liệu cuối năm trên Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).
2. Cách lập bảng cân đối kế toán
– Cột “Số đầu năm”: Lấy số liệu cột “Số cuối kỳ” của bảng CĐKT ngày 31/12 năm trước.
– Cột “Số cuối kỳ”: Lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối phát sinh năm nay.
Chú ý: Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
A. Tài sản
Tên chỉ tiêu
Mã số
Công thức
Số dư cuối kỳ tài khoản
Dư Nợ
Dư Có
A. Tài sản ngắn hạn
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
110=111+112
1. Tiền
111
111,112, 113
2. Các khoản tương đương tiền
112
1281,1288
(các khoản đầu tư dưới 3 tháng)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
120=121+122+123
1. Chứng khoán kinh doanh
121
121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
122
2291
3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn
123
1281,1282,1288 (các khoản có kỳ hạn dưới 12 tháng và không phải tương đương tiền)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
130=131+132+133+
134+135+136+137
1. Phải thu ngắn hạn của KH
131
131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)
2. Trả trước cho người bán
132
331 (số đã trả trước dưới 12 tháng
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
134
337
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
1283
6. Các khoản phải thu khác
136
1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
137
Xem thêm: LẮP ĐẶT TRUYỀN HÌNH CÁP SCTV TẠI SÓC TRĂNG
2293 (ghi âm)
IV. Hàng tồn kho
140
140=141+142
1. Hàng tồn kho
141
151,152,153…
2. Dự phòng giảm giá hàng tòn kho
142
2294 (ghi âm)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
150=151+152+
153+154+155
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2421
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
152
133
3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước
153
333
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
154
171
5. Tài sản ngắn hạn khác
155
2288
B. Tài sản dài hạn
200
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
210=211+212+
213+214+215
+216+219
1. Phải thu dài hạn khác
211
131
2. Trả trước cho người bán dài hạn
212
331
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
213
1361
4. Phải thu nội bộ dài hạn
214
1362,1363,1368
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
215
1283
6. Phải thu dài hạn khác
216
1385,1388,334, 338,141,244,
1381
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
219
Xem thêm: LẮP ĐẶT TRUYỀN HÌNH CÁP SCTV TẠI SÓC TRĂNG
2293 (ghi âm)
II. Tài sản cố định
220
Xem Thêm : Dịp Năm Mới Người Singapore Thường Ăn Món Gì Để Cầu Mong Một Năm Nhiều Tài Lộc
1. Tài sản cố định hữu hình
221
221=222+223
– Nguyên giá
222
211
– Giá trị hao mòn
223
2141 (ghi âm)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
224=225+226
– Nguyên giá
225
212
– Giá trị hao mòn
226
2142
3. Tài sản cố định vô hình
227
227=228+229
– Nguyên giá
228
213
– Giá trị hao mòn
229
2143
III. Bất động sản đầu tư
230
230=231+232
– Nguyên giá
231
217
– Giá trị hao mòn
232
2147
IV. Tài sản dở dang dài hạn
240
240=241+242
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dơ dang dài hạn
241
154
2294
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
242
241
V. Đầu tư tài chính dài hạn
250
250=251+252+
253+254+255
1. Đầu tư vào công ty con
251
221
2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết
252
222
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
254
2292
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
255
1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn)
VI. Tài sản dài hạn khác
260
260=261+262+
263+268
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
2422
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
263
1534
2294
4. Tài sản dài hạn khác
268
2288
TỔNG TÀI SẢN
270
270=100+2000
B. Nguồn vốn
Tên chỉ tiêu
Mã số
Công thức
Số dư cuối kỳ tài khoản
Dư Nợ
Dư Có
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Phải trả người bán ngắn hạn
311
331 (kỳ hạn dưới 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
312
131
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
313
333
4. Phải trả người lao động
314
334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
315
335 (chi phí phải trả dưới 12 tháng)
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
316
3362,3363,3368
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
317
337
Xem thêm: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết cho ví dụ
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
318
3387 (phần doanh nghiệp phải thực hiện trong vòng 12 tháng)
9. Phải trả ngắn hạn khác
319
338,138,344
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
320
341,34311 (phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng)
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
321
Xem Thêm : Plants vs Zombies 2 Mod Apk v9.1.1 (Không giới hạn tiền / đá quý)
352
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
322
353
13. Quỹ bình ổn giá
323
357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
324
171
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả người bán dài hạn
331
331 (kỳ hạn trên 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
332
131 (trên 12 tháng)
3. Chi phí phải trả dài hạn
333
335
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
334
3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn
335
3362, 3363, 3368
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
336
3387 (nghĩa vụ doanh nghiệp phải thực hiện trên 12 tháng)
7. Phải trả dài hạn khác
337
338,344 (chi tiết các khoản kỳ hạn trên 12 tháng)
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
338
34312 (âm)
341 (kỳ hạn trên 12 tháng) ,34311, 34313
9. Trái phiếu chuyển đổi
339
3432
10. Cổ phiếu ưu đãi
340
41112
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
347
12. Dự phòng phải trả dài hạn
342
Xem Thêm : Plants vs Zombies 2 Mod Apk v9.1.1 (Không giới hạn tiền / đá quý)
352
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
343
356
E. Vốn chủ sở hữu
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn góp của chủ sở hữu
411
4111
Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
411a
41111
– Cổ phiếu ưu đãi
411b
41112
2. Thặng dữ vốn góp cổ phần
412
4112 (ghi âm nếu TK 4112 dư nợ)
4112
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
413
4113
4. Vống khác của chủ sở hữu
414
4118
5. Cổ phiếu quỹ
415
419 (ghi âm)
6. Chênh lệch đánh giá lại tải sản
416
412 (ghi âm nếu TK 412 dư nợ)
412
7. Chênh lệch tủ giá hối đoái
417
413 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)
413
8. Quỹ đầu tư phát triển
418
414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
419
417
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420
418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421
421=421a+421b
– Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này
421a
4212 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)
4212
– Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước
421b
4211 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)
4211
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
422
441
13. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
– Nguồn kinh phí
431
161
461
Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm ()
– Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD
432
466
TỔNG NGUỒN VỐN
440
440=300+400
Kế toán Lê Ánh – Nơi đào tạo hàng đầu các khóa học nguyên lý kế toán, khóa học kế toán tổng hợp thực hành và khóa học kế toán thuế chuyên sâu. Bạn đọc có thể tham khảo thêm các khóa học kế toán online của trung tâm.
Bên cạnh khóa học kế toán, Trung tâm Lê Ánh có đào tạo các khóa học xuất nhập khẩu, để biết thêm thông tin về khóa học này, bạn vui lòng tham khảo tại website: firstreal.com.vn.vn/
Hotline tư vấn : 0904 848 855/ Mrs Lê Ánh
Có thể bạn quan tâm: Nghiên Cứu Thị Trường Doanh Nghiệp Nhằm Mục Đích Gì
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính