Hướng dẫn chi tiết cách lập bảng cân đối kế toán

Lên bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán là một trong những báo cáo tài chính quan trọng của doanh nghiệp, cho biết tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm đầu kỳ hoặc cuối kỳ.

Bài viết dưới đây, đội ngũ giảng viên khóa học kế toán tổng hợp thực tế tại Kế toán Lê ánh sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200.

Bạn đang xem: Lên bảng cân đối kế toán

>>> Xem thêm: Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

1. Căn cứ lập bảng cân đối kế toán

– Số liệu trên sổ kế toán tổng hợp.

– Số liệu tren sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.

– Số liệu cuối năm trên Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).

2. Cách lập bảng cân đối kế toán

– Cột “Số đầu năm”: Lấy số liệu cột “Số cuối kỳ” của bảng CĐKT ngày 31/12 năm trước.

– Cột “Số cuối kỳ”: Lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối phát sinh năm nay.

Chú ý: Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn

A. Tài sản

Tên chỉ tiêu

Mã số

Công thức

Số dư cuối kỳ tài khoản

Dư Nợ

Dư Có

A. Tài sản ngắn hạn

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

110=111+112

1. Tiền

111

111,112, 113

2. Các khoản tương đương tiền

112

1281,1288

(các khoản đầu tư dưới 3 tháng)

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

120=121+122+123

1. Chứng khoán kinh doanh

121

121

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

122

2291

3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn

123

1281,1282,1288 (các khoản có kỳ hạn dưới 12 tháng và không phải tương đương tiền)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

130=131+132+133+

134+135+136+137

1. Phải thu ngắn hạn của KH

131

131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)

2. Trả trước cho người bán

132

331 (số đã trả trước dưới 12 tháng

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD

134

337

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

1283

6. Các khoản phải thu khác

136

1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

137

Xem thêm: LẮP ĐẶT TRUYỀN HÌNH CÁP SCTV TẠI SÓC TRĂNG

2293 (ghi âm)

IV. Hàng tồn kho

140

140=141+142

1. Hàng tồn kho

141

151,152,153…

2. Dự phòng giảm giá hàng tòn kho

142

2294 (ghi âm)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

150=151+152+

153+154+155

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2421

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

152

133

3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước

153

333

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

154

171

5. Tài sản ngắn hạn khác

155

2288

B. Tài sản dài hạn

200

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

210=211+212+

213+214+215

+216+219

1. Phải thu dài hạn khác

211

131

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212

331

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213

1361

4. Phải thu nội bộ dài hạn

214

1362,1363,1368

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

215

1283

6. Phải thu dài hạn khác

216

1385,1388,334, 338,141,244,

1381

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

219

Xem thêm: LẮP ĐẶT TRUYỀN HÌNH CÁP SCTV TẠI SÓC TRĂNG

2293 (ghi âm)

II. Tài sản cố định

220

Xem Thêm : Dịp Năm Mới Người Singapore Thường Ăn Món Gì Để Cầu Mong Một Năm Nhiều Tài Lộc

1. Tài sản cố định hữu hình

221

221=222+223

– Nguyên giá

222

211

– Giá trị hao mòn

223

2141 (ghi âm)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

224=225+226

– Nguyên giá

225

212

– Giá trị hao mòn

226

2142

3. Tài sản cố định vô hình

227

227=228+229

– Nguyên giá

228

213

– Giá trị hao mòn

229

2143

III. Bất động sản đầu tư

230

230=231+232

– Nguyên giá

231

217

– Giá trị hao mòn

232

2147

IV. Tài sản dở dang dài hạn

240

240=241+242

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dơ dang dài hạn

241

154

2294

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

241

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

250=251+252+

253+254+255

1. Đầu tư vào công ty con

251

221

2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết

252

222

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253

2281

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

254

2292

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn)

VI. Tài sản dài hạn khác

260

260=261+262+

263+268

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

2422

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

243

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

1534

2294

4. Tài sản dài hạn khác

268

2288

TỔNG TÀI SẢN

270

270=100+2000

B. Nguồn vốn

Tên chỉ tiêu

Mã số

Công thức

Số dư cuối kỳ tài khoản

Dư Nợ

Dư Có

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311

331 (kỳ hạn dưới 12 tháng)

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

131

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

313

333

4. Phải trả người lao động

314

334

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315

335 (chi phí phải trả dưới 12 tháng)

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

3362,3363,3368

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

337

Xem thêm: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết cho ví dụ

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

3387 (phần doanh nghiệp phải thực hiện trong vòng 12 tháng)

9. Phải trả ngắn hạn khác

319

338,138,344

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

341,34311 (phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng)

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

Xem Thêm : Plants vs Zombies 2 Mod Apk v9.1.1 (Không giới hạn tiền / đá quý)

352

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

353

13. Quỹ bình ổn giá

323

357

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

324

171

II. Nợ dài hạn

330

1. Phải trả người bán dài hạn

331

331 (kỳ hạn trên 12 tháng)

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

131 (trên 12 tháng)

3. Chi phí phải trả dài hạn

333

335

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

3361

5. Phải trả nội bộ dài hạn

335

3362, 3363, 3368

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

3387 (nghĩa vụ doanh nghiệp phải thực hiện trên 12 tháng)

7. Phải trả dài hạn khác

337

338,344 (chi tiết các khoản kỳ hạn trên 12 tháng)

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

34312 (âm)

341 (kỳ hạn trên 12 tháng) ,34311, 34313

9. Trái phiếu chuyển đổi

339

3432

10. Cổ phiếu ưu đãi

340

41112

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

347

12. Dự phòng phải trả dài hạn

342

Xem Thêm : Plants vs Zombies 2 Mod Apk v9.1.1 (Không giới hạn tiền / đá quý)

352

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

356

E. Vốn chủ sở hữu

400

I. Vốn chủ sở hữu

410

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411

4111

Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a

41111

– Cổ phiếu ưu đãi

411b

41112

2. Thặng dữ vốn góp cổ phần

412

4112 (ghi âm nếu TK 4112 dư nợ)

4112

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

4113

4. Vống khác của chủ sở hữu

414

4118

5. Cổ phiếu quỹ

415

419 (ghi âm)

6. Chênh lệch đánh giá lại tải sản

416

412 (ghi âm nếu TK 412 dư nợ)

412

7. Chênh lệch tủ giá hối đoái

417

413 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)

413

8. Quỹ đầu tư phát triển

418

414

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

417

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

418

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

421=421a+421b

– Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này

421a

4212 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)

4212

– Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước

421b

4211 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)

4211

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

422

441

13. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

– Nguồn kinh phí

431

161

461

Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm ()

– Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD

432

466

TỔNG NGUỒN VỐN

440

440=300+400

Kế toán Lê Ánh – Nơi đào tạo hàng đầu các khóa học nguyên lý kế toán, khóa học kế toán tổng hợp thực hành và khóa học kế toán thuế chuyên sâu. Bạn đọc có thể tham khảo thêm các khóa học kế toán online của trung tâm.

Bên cạnh khóa học kế toán, Trung tâm Lê Ánh có đào tạo các khóa học xuất nhập khẩu, để biết thêm thông tin về khóa học này, bạn vui lòng tham khảo tại website: firstreal.com.vn.vn/

Hotline tư vấn : 0904 848 855/ Mrs Lê Ánh

Có thể bạn quan tâm: Nghiên Cứu Thị Trường Doanh Nghiệp Nhằm Mục Đích Gì

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền