Công ty sơn tĩnh điện bao nhiêu tiền 1m2 Firstreal
- 100G Thịt Bò Bao Nhiêu Tiền ? 100G Thịt Bò Chứa Bao Nhiêu Protein
- BẢN CAM KẾT VÀ KẾ HOẠCH CÁ NHÂN THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG 4 (KHÓA XII) CHỈ THỊ 05-CT/TW
- NỤ CƯỜI XINH TƯƠI SÁNG NHƯ HOA HƯỚNG DƯƠNG
- Một đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cách đổi USD đơn giản
- TOP 3 cách nộp tiền vào tài khoản Vietcombank không cần … – Gutina
Sơn tĩnh điện là công đoạn quan trọng giúp chúng ta bảo vệ đồ vật không bị hư hỏng do ảnh hưởng xấu của thời tiết. Ngày nay, dịch vụ sơn tĩnh điện đã trở nên rất phổ biến. Do đo, báo giá sơn tĩnh điện cũng đa dạng và có nhiều sự lựa chọn cho mọi người.
Bạn đang xem: sơn tĩnh điện bao nhiêu tiền 1m2
Xem Thêm : Các Đề Đọc Hiểu Nếu Biết Trăm Năm Là Hữu Hạn
Tìm hiểu: Bạn biết gì về công nghệ sơn tĩnh điện cho tủ mạng, tủ rack
Báo giá sơn tĩnh điện theo kg
Tham khảo: Top Đăng ký vay tiền nhanh với FastMoney ngay trên MoMo
Giá sơn tĩnh điện theo kg được áp dụng với các loại thép dày, dao động từ 6.000đ – 10.000đ/kg. Lúc này, chúng ta phải sử dụng các loại sơn có thương hiệu nổi tiếng như: Jotun Paint, Akzonobel, Tiger,…. Các loại sơn này rất phù hợp với sắt mạ kẽm, chất lượng tốt và được nhiều khách hàng lựa chọn.
Báo giá sơn tĩnh điện theo mét vuông
Có một cách tính giá sơn tĩnh điện khác là tính theo mét vuông. Đơn giá sơn tĩnh điện trên thị trường hiện nay dao động từ 120.000đ – 200.000đ/mét vuông. Đây là mức giá khá rẻ so với giá sơn dầu. Nếu sơn dầu, hàng năm bạn phải bảo trì, bảo dưỡng lại, chi phí chắc chắn sẽ cao hơn sơn tĩnh điện. Do đo, sơn tĩnh điện chính là sự lựa chọn tối ưu trong trường hợp này.
Bảng báo giá sơn tĩnh điện tại Hà Nội
Dưới đây là bảng báo giá sơn tĩnh điện trên địa bàn Hà Nội để bạn tham khảo:
Tham khảo: Những kiểm tra tài khoản agribank qua internet
Xem Thêm : Top ngân hàng vietinbank liên kết với những ngân hàng nào
STT Mặt hàng Đơn vị tính Báo giá (vnđ)
(Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển)
Ghi chú
1 Tole từ 0.5 mm đến 1 mm kg 11.500 2 Tole từ 1.2mm đến 1.4 mm kg 8.000 3 Tole từ 1.8mm đến 2 mm kg 7.500 4 Tole từ 2mm đến 3 mm kg 6.500 5 Tole trên 3 mm kg 5.500 6 Nhôm từ 1.2mm đến 2mm kg 25.000 7 Nhôm trên 2mm kg 20.000 8 Nhôm nẹp và nhôm dưới 1mm kg 60.000 9 Khung CNC trên 5mm kg 7.500 10 Cửa cổng kg 6.000 Cánh từ 50kg trở lên 11 Cửa cổng mét vuông 140.000 Cánh từ 50kg trở xuống 12 Khung CNC dưới 5mm mét vuông 150.000 2 mặt 13 Cửa có chỉ mét vuông 110.000 2 mặt 14 Cửa kính suốt mét vuông 75.000 2 mặt 15 Khung bao cửa Mét vuông 80.000 Banh hộp 16 Khung bảo vệ vuông 30 trở xuống Mét vuông 90.000 Banh hộp 17 Khung bảo vệ vuông 30 trở lên Mét vuông 110.000 Banh hộp 18 Sắt hộp vuông 40 trở lên Mét vuông 65.000 Banh hộp 19 Sắt hộp vuông 25-30 Mét vuông 90.000 Banh hộp 20 Sắt hộp vuông 20 trở xuống Mét vuông 120.000 Banh hộp 21 Khung sắt hộp vuông 40 trở lên Mét vuông 90.000 Banh hộp 22 Khung sắt hộp vuông 30 trở xuống Mét vuông 130.000 Banh hộp 23 Tủ điện và máng điện Mét vuông 40.000 1 mặt và số lượng nhiều 24 Tủ điện và máng điện Mét vuông 50.000 1 mặt và số lượng ít 25 Hàng lớn, hàng quá khổ lò 2.500.000
Xem thêm: Top Tin tức
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính