Hàng thủ công mỹ nghệ thì ai cũng biết tuy nhiên từ tiếng anh thủ công mỹ nghề thì chắc hẳn ít ai được biết. Tôi xin kể cho các bạn về câu chuyện về vấn đề này. Hồi mới học xong cấp 3, với trình độ tiếng anh và kiến thức có được tôi đã tự tin đi du lịch ở Thái một mình.
Chuyến du lịch của tôi kéo dài 2 ngày, và vào đêm cuối tôi đã đi chơi chợ đêm tại đây, có thể nói các mặt hàng về thủ công mỹ nghệ ở đây rất nhiều với nhiều gian hàng. Khi đến một gian hàng tôi thấy được một pho tượng làm bằng tay và rất đẹp nên đã định mở lời hỏi mua. Nhưng vào lúc đó tôi nhớ ra tôi chưa học về từ hàng thủ công mỹ nghệ tiếng anh gọi là gì và cứ đúng đó mà ấp ứng. Cô bán hàng nhìn thấy thì hỏi tôi muốn mua món hàng này phải không, và giải thích cho tôi về hàng thủ công mỹ nghệ tiếng anh là gì. Phải nói là các cô bán hàng nói tiếng anh rất hay và dễ hiểu, cũng như lượng từ ngữ về chuyên môn này thì tôi thua xa. Cũng nhờ cô mà tôi biết thêm về hàng thủ công mỹ nghệ tiếng anh là gì, một mặt hàng thân thuật của đất nước chúng ta.
Bạn đang xem: Thủ công mỹ nghệ tiếng anh
Xem nhanh
- 1 Hàng thủ công mỹ nghệ tiếng anh là gì
- 2 Từ vựng tiếng anh về nghề thủ công
Hàng thủ công mỹ nghệ tiếng anh là gì
Xem thêm: Đầu Số 0167 Của Mạng Nào
hàng thủ công mỹ nghệ tiếng anh là handicraft, là một danh (noun) từ chỉ sản phẩm được làm bằng tay với độ tinh xảo cao.
Xem Thêm : Vay tiền nhanh chỉ cần CMND – Robocash.vn
Phiên âm: /ˈhæn.dɪ.krɑːft/
Ví dụ: Handicrafts are very popular items in Vietnam: Hàng thủ công mỹ nghệ là mặt hàng rất phổ biến ở Việt Nam.
Có thể bạn biết:
- Đầu hàng tiếng anh là gì ?-Thua cuộc có phải là kết thúc không ?
- Khuyến mãi mùa Covid19 mua ngay máy chạy bộ đường Lê Văn Hưng tại Bình Định ngày 6/8
- Mùa vụ tiếng anh là gì ? Các từ vựng
- dựa vào anh và cảm nhận được hơi ấm trang điểm sức khỏe
- Thiên nhiên đã cho ta “Công thức tuyệt vời trị mụn thâm từ củ nghệ”
- Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì? Ý nghĩa của khi đến phòng hòa nhạc
Nghĩa tiếng anh
Xem thêm: Làm nhà phạm hoàng ốc có sao không
Xem Thêm : TRUYỆN 12 CUNG HOÀNG ĐẠO VÀ NGÔI TRƯỜNG CẤP 2
a skilled activity in which something is made in a traditional way with the hands rather than being produced by machines in a factory, or an object made by such an activity
Nghĩa tiếng việt
Hàng thủ công mỹ nghệ là sản phẩm được tạo từ tay với một cách tỉ mĩ và công phu, sản phẩm có thể là đồ trang trí, trang sức, vật dụng,…Đa phần được các người dân tộc làm ra.
Từ vựng tiếng anh về nghề thủ công
Từ vựng Nghĩa basketwork nghề đan rổ rá portraiture nghệ thuật vẽ hoặc chụp hình chân dung collage nghệ thuật cắt dán glass-blowing nghề thổi thuỷ tinh handicraft thủ công mỹ nghệ poetics thơ, thi pháp calligraphy thư pháp flower arranging nghệ thuật cắm hoa origami nghệ thuật xếp giấy gastronomy mỹ thực học
Nguồn : firstreal.com.vn.vn/
Có thể bạn quan tâm: ĐẬP NÁT NHỮNG NGÀY THÁNG QUA EM CỨ ĐI ĐI
Bình luận
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính