Ngày 12 Tháng 3 Năm 2021 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịchDương lịch Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2021 Âm lịch tức ngày 29 tháng 1 năm 2021 – Âm lịch, Tuần trăng tiến và Năm the Sửu Mang Âm: Thiên Hỏa (Thiên Hỏa)-Hỏa Hành Hỏa Kỳ-Xuân Nhật-Hoàng Đạo Ngọc Đạo

Ngày Ngọc Đạo: Shichen (23h-01h): Là giờ Thiên Hại. Điều tối kỵ khi ra tòa Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo. Kị Hàn lâm viện Tranh luận, kiện tụng. Dần (03h-05h): Là giờ kim quỹ của 12 con giáp. Tốt cho hôn nhân. Giờ Ngọ (05h-07h): Là giờ vàng hoàng đạo. thời gian vạn vật.thời gian (07h-09h): Là giờ hắc bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn, cúng tế Giờ kỵ (09h-11h): Là giờ ngọc hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Tuyệt vời cho các bài tiểu luận, tài liệu chính thức, nghiên cứu và viết. Giờ ngọ (11h-13h): Đây là giờ giao hòa của đất trời. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mùi (13h-15h): Là thời khắc đen tối của cả vũ trụ. Kỷ tuế, thông vận Giờ đóng cửa (15h-17h): là giờ hoàng đạo của bản mệnh. Mọi việc tốt đẹp, rất kiêng kỵ chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Tuất (19h-21h): Giờ Thìn. Tốt cho tất cả, đứng đầu bảng hoàng đạo Giờ Hợi (21h-23h): là thời điểm của các cung hoàng đạo. Có lợi cho việc gặp gỡ những người xuất sắc và thúc đẩy sự thăng tiến.

Xem Thêm : Sinh năm 2030 mệnh gì? Tuổi Canh Tuất Hợp tuổi nào & Màu gì?

Hợp – Xung: Ngày Tuổi:Hợp: Giờ. Tam hợp: Hợi, Mão Tuổi ngày:A Dậu, Đinh SửuTuổi trong tháng:Khai, Sửu, Mậu Thân, Canh Thânp>

Thập khách phi thường: Mệnh lệnh May mắn, buôn bán, kinh doanh, mọi việc hanh thông nhưng không lợi cho công việc ổn định như xuất binh, trị bệnh, tranh chấp, kiện tụng.

Hai mươi năm tám hình: Tân Nguyệt Việc nên làm:Mọi việc cẩn thận, giữ gìn cho tốt, đừng tùy tiện, may rèm cửa (sẽ có của cải may mắn) ăn ). Không nên làm: cáo từ, tranh chấp, thưa kiện, xây cất. Ngoại lệ: Lợn, ngôi sao, vương miện và mùi hương của mọi thứ đều tốt. Ngày 15 sao Thất Sát: Tránh nấu rượu, lập lò nhuộm gốm, tham chính, nhàn hạ, cưỡi ngựa, chèo thuyền.

Xem Thêm : Tình duyên Nhâm Thân và Ất Hợi: nam 1992 nữ 1995 có hợp nhau

<3 Tốt cho: Mọi việc tốt Sao xấu: Ôn hòa: không tốt cho việc xây dựng Sao Hỏa: không tốt cho việc lợp mái nhà, nấu ăn

Khởi hành: Ngày khởi hành:Thief – Ngày tồi tệ, khởi đầu tồi tệ. Hướng xuất hành: Xuanshen: Đông Bắc-Thần tài: Nam-Heshen: ĐôngGiờ xuất hành:Theo giờ (23h-01h): Là giờ của tiểu nhân. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ Sửu (01h-03h): là giờ tốt. Xin tiền, bỏ đi hoặc chết, và cúng dường cho ma quỷ là vô ích. Đi về phía tây, cầu nguyện về phía nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Mão (05h-07h): Giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Thời gian (07h-09h): là thời gian vĩnh cửu. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Làm việc với giấy tờ, chính phủ và pháp luật nên dành thời gian và thư giãn của bạn. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Trưa (11h-13h): Giờ tiểu. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ Mùi (13h-15h): là giờ tốt. Xin tiền là vô ích, và nếu bạn bỏ đi hoặc chết, bạn phải tiêu nó như một vật hiến tế khi gặp quỷ. Đi về phía tây, cầu nguyện về phía nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (19h-21h): Là giờ Sinh. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc giấy tờ, chính chủ và pháp luật nên chậm rãi, nhàn hạ giờ heo (21h-23h): giờ chuỗi. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại.

Ngày Bành Tổ: Ngày:Không hợp để đoạn tuyệt, hai chủ nhân đã mất mùiNgày Tân mùi: Uống thuốc không hợp, khí độc ngấm vào đường ruột

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts