Ngày 30 Tháng 11 Năm 2020 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịch Dương lịch: Thứ Hai, ngày 30 tháng 11 năm 2020 Âm lịch Ngày 16 tháng 10 năm 2020 – Ngày Đinh Tô, Ding Haiyue , Năm Kỷ Hợi, âm lịch có Âm: Giản (nước suối)-nước chảy tuyết nhẹ-mùa đông-ngày hoàng đạo

Ngày Ngọc Đạo: Shichen (23h-01h): Là giờ Thiên Hại. Điều tối kỵ khi ra tòa Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo. Kị Hàn lâm viện Tranh luận, kiện tụng. Dần (03h-05h): Là giờ kim quỹ của 12 con giáp. Tốt cho hôn nhân. Giờ Ngọ (05h-07h): Là giờ vàng hoàng đạo. thời gian vạn vật.thời gian (07h-09h): Là giờ hắc bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn, cúng tế Giờ kỵ (09h-11h): Là giờ ngọc hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Tuyệt vời cho các bài tiểu luận, tài liệu chính thức, nghiên cứu và viết. Giờ ngọ (11h-13h): Đây là giờ giao hòa của đất trời. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mùi (13h-15h): Là thời khắc đen tối của cả vũ trụ. Kỷ tuế, thông vận Giờ đóng cửa (15h-17h): là giờ hoàng đạo của bản mệnh. Mọi việc tốt đẹp, rất kiêng kỵ chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Tuất (19h-21h): Giờ Thìn. Tốt cho tất cả, đứng đầu bảng hoàng đạo Giờ Hợi (21h-23h): là thời điểm của các cung hoàng đạo. Có lợi cho việc gặp gỡ những người xuất sắc và thúc đẩy sự thăng tiến.

Xem Thêm : Những hình xăm hợp tuổi Giáp Thân – 2004 giúp thay đổi vận hạn

Liên hợp – Xung: Tuổi và Ngày:Liên hợp: ty. Tam hợp: Canh tý, Dậu Tuổi ngàyTuất hợi, Tân hợiNăm tháng:Quý dậu, Canh tý, Quý hợi, Quý hợi, Hợi, Tị

Trừ Thập nhị khách: Thuận thích hợp để thu tài, lễ Phật, cúng tế, xuất hành, xây nhà, khai trương, không thích hợp cho việc làm, cưới hỏi, đầu tư.

Nửa rưỡi: tại sao lại nguy hiểm Phải làm gì:Thích hợp để chôn cất, dọn giường của bạn. Tránh:Tránh xây nhà, giao dịch, ký kết hợp đồng, kinh doanh, canh hướng Đông, đào mương, thoát nước, đi thuyền. Ngoại lệ:Tại sao Ngày Dậu, Kỷ Dậu, Canh Tý là tốt lành. Nhưng ngày gà là tốt nhất. Người khởi xướng sự kiện, dang dang vien, được khen ngợi.

Xem Thêm : Sinh năm 2006 mệnh gì? Tuổi Bính Tuất Hợp tuổi nào & Màu gì?

Yuhe Tong: Sao tốt lành: Quà tặng: Mọi việc đều tốt đẹp, đặc biệt là xây nhà, khai quật, chôn cất Thiên Khánh*: Công việc thuận lợi, tài lộc dồi dào: Tốt Để thu hút của cải, mở cửa, buôn ngọc*: lợi trời, lợi vạn vật, trực giác: lợi vạn vật, có thể hóa giải sao tà, tẩy kim, sát thần sao xấu: triệt: không lợi cho việc xây dựng, đào ao , đào giếng , tế thiên tặc Nhược điểm: Khởi công, động thổ, nhập trạch bất lợi, khai nguyệt, ngủ trưa Họa hại: Khởi công, kết cục không thuận lợi: Kỵ mất quả tu: Bất lợi xuất giá , Khởi tạo, cao cấp Quan chức, Xuất hành, Giao dịch. Nhưng nó chỉ tệ khi nhìn chằm chằm 4 ngày, kẻ phá hoại, bình hoa, đồ sưu tầm. Gặp sao tốt không xấu

Xuất hành:Ngày xuất hành:Chun Dương——xuất hành thuận lợi, nhiều lợi nhuận, người có lợi giúp đỡ lẫn nhau, may mắn, sự nghiệp hanh thông. Hướng khởi hành: Xishen: Male- Caishen: East- Heshen: Tây Giờ khởi hành: Giờ ngọ (23h-01h): Giờ Diane. Đi về phía tây, cầu nguyện về phía nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ vui vẻ. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ (03h-05h): Là thời vận lâu năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Làm việc với giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thoải mái Giờ Mão (05h-07h): là giờ xích. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Giờ (07h-09h): Là giờ tiểu. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ xung khắc (09h-11h): Là giờ tuyệt vời. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hay chết thì phải cầu quỷ. Đi về phía tây, cầu nguyện về phía nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Mùi (13h-15h): là giờ phúc. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ vật lý (15h-17h): là thời gian lâu năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ Xích Thố. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Giờ nên hoãn việc chết (19h-21h): là giờ Tiểu nhân. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ tốt nhất. Xin tiền là vô ích, và bạn phải hy sinh để vượt qua nếu bạn bỏ đi hoặc chết, hoặc gặp phải yêu ma.

Ngày Bành Tổ: Ngày Đinh:Không nên cắt tóc, đầu sẽ lở loétNgày Sửu: Không hợp nhận, chủ không hồi hương

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts