Những vietinbank tên tiếng anh

Công ty vietinbank tên tiếng anh Đơn vị

Để đăng ký sử dụng các dịch vụ thanh toán quốc tế online thì thường yêu cầu sử dụng tên ngân hàng hoàn toàn bằng tiếng anh, đi kèm đó một số dịch vụ có yêu cầu cả SWIFT code của ngân hàng.

Đang xem: Ngân hàng vietinbank tên tiếng anh

Bạn đang xem: vietinbank tên tiếng anh

Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số dịch vụ thanh toán quốc thế thường dùng có yêu cầu tên tiếng anh và Swift code của ngân hàng.

*

Tên tiếng anh của ngân hàng là tên viết bằng tiếng anh của mọi ngân hàng tại Việt Nam, được sử dụng cho các dịch vụ thanh toán trực tuyến trên thế giới.

Khi đăng ký các dịch vụ thanh toán trực tuyến cho nhiều mục đích khác nhau. Có thể là nhận tiền từ các Network, từ các dịch vụ kiếm tiền online… như khi đăng ký Payoneer thì bạn cần có đầy đủ tên ngân hàng bằng tiếng anh mới có thể đăng ký được.

Mã SWIFT/BIC code là gì?

Swiftlà từ viết tắt của cụm từSociety for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (Hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng toàn cầu). Hiệp hội này giúp kết nối các ngân hàng với nhau thông qua thực hiện các giao dịch ( chuyển/nhận) tiền quốc tế một cách dễ dàng, tiết kiệm chi phí và độ bảo mật cao. Code được hiểu là một dãy các kí tự gồm các chữ hoặc số tạo nên các mã riêng biệt.

Xem Thêm : Rối loạn tiền đình có nguyên nhân do đâu và cách điều trị | Medlatec

BIC là một tên gọi khác của Swift, là từ viết tắt của Business Identifier Codesthực chất là một mã định danh, giúp bạn nhận diện vị trí bất cứ ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó thuộc mọi quốc gia trên thế giới. Thông thường, mã Swift Code (BIC) cần được cung cấp khi thực hiện giao dịch hoặc đăng ký các dịch vụ thanh toán quốc tế.

Có thể bạn quan tâm: Top Vì sao vàng trong nước đắt hơn thế giới 9 triệu đồng/lượng?

Mã Swift Code thường có 8 ký tự hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự mang ý nghĩa riêng về : tên ngân hàng, tên quốc gia, mã chi nhánh.

*

Tên tiếng anh và Swift code các ngân hàng

Dưới đây là danh sách tên tiếng anh và mã Swift code của 36 ngân hàng tại Việt Nam được update mới nhất. Thường Swift code có 11 đến 13 ký tự nhưng tại Việt Nam một ngân hàng có quá nhiều chi nhánh nên thường được sử dụng chung một mã, Những Swift code này gồm 8 ký tự được phân chia ý nghĩa như sau:

4 ký tự đầu đại diện cho mã ngân hàng khác nhau2 ký tự tiếp theo đại diện cho mã quốc gia đều là VN2 ký tự cuối đại diện cho mã vị trí đều là VX

STT Tên viết tắt Tên ngân hàng Tên Tiếng Anh Ngân Hàng Swift Code 1 Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Vietnam Bank forAgriculture and Rural Development VBAAVNVX 2 ACB Ngân hàng Á Châu Asia Commercial Bank ASCBVNVX 3 ANZ Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ Australia and New Zealand Banking Group ANZBVNVX 4 ABBank Ngân hàng An Bình An Binh Commercial Joint Stock Bank ABBKVNVX 5 Bảo Việt Bank Ngân hàng Bảo Việt Baoviet Bank BVBVVNVX 6 Bắc Á Bank Ngân hàng Bắc Á North Asia Commercial Joint Stock Bank NASCVNVX 7 BIDV Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam BIDVVNVX 8 Citibank Ngân hàng Citibank Citibank Vietnam CITIVNVX 9 Đông Á Bank Ngân hàng Đông Á East Asia Commercial Joint Stock Bank EACBVNVX 10 Eximbank Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank EBVIVNVX 11 HDBank Ngân hàng phát triển Tp. HCM HCM City Development Joint Stock Bank HDBCVNVX 12 HoleongBank Ngân hàng HongLeong Hong Leong Bank Vietnam HLBBVNVX 13 KienlongBank Ngân hàng Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank KLBKVNVX 14 LienVietPostBank Ngân hàng LienVietPostBank Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank LVBKVNVX 15 MBBank Ngân hàng quân đội Military Commercial Joint Stock Bank MSCBVNVX 16 Maritime Bank Ngân hàng Maritime Việt Nam Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank MCOBVNVX 17 NamABank Ngân hàng Nam Á Nam A Commercial Joint Stock Bank NAMAVNVX 18 NCB Ngân hàng Quốc dân National Citizen CommercialBank NVBAVNVX 19 OCB Ngân hàng Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank ORCOVNVX 20 OceanBank Ngân hàng Đại Dương Ocean Commercial One Member Limited Library Bank OJBAVNVX 21 PVcomBank Ngân hàng Đại Chúng Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank WBVNVNVX 22 PGBank Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank PGBLVNVX 23 SaigonBank Ngân hàng Sài Gòn Công thương Saigon Bank for Industry and Trade SBITVNVX 24 Sacombank Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank SGTTVNVX 25 SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Saigon Commercial Bank SACLVNVX 26 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank SHBAVNVX 27 SeaBank Ngân hàng Đông Nam Á SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank SEAVVNVX 28 Techcombank Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank VTCBVNVX 29 TPBank Ngân hàng Tiên Phòng Tienphong Commercial Joint Stock Bank TPBVVNVX 30 VIB Ngân hàng Quốc tế Vietnam International Commercial Joint Stock Bank VNIBVNVX 31 Vietcombank Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam BFTVVNVX 32 Vietinbank Ngân hàng Công thương Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade ICBVVNVX 33 Vietcapital Bank Ngân hàng Bản Việt Vietcapital Commercial Joint Stock Bank VCBCVNVX 34 VPBank Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank VPBKVNVX 35 IndovinaBank Ngân hàng Indovina Indovina Bank LTD.

Xem thêm: Mua Chó Pug Mini Nặng Bao Nhiêu Kg, Mua, Bán Ở Đâu Hà Nội, Tp Hcm

IABBVNVX 36 HSBC Ngân hàng HSBC HSBC Private International Bank HSBCVNVX

Tên tiếng anh ngân hàng Vietcombank (VCB)

Xem Thêm : Nếu Thời Gian Có Quay Trở Lại Liệu Rằng Anh Có Giữ

Có thể bạn đang thắc mắc khi tìm kiếm tên tiếng anh ngân hàng VietComBank lại cho ra những tên khác nhau.

Có thể bạn quan tâm: List galaxy s7 cũ giá bao nhiêu

Về ý nghĩa những cái tên đó hoàn toàn giống nhau nhưng mỗi dịch vụ thanh toán lại có những các để khác nhau gây ra khó khăn nhất định cho mọi người, nhất là những bạn không biết tiếng anh.

Ví dụ tại nhiều dịch vụ thanh toán tên tiếng anh của Vietcombank là Bank for Foreign Trade of Vietnam.

Nhưng khi bạn đăng ký Payoneer thì hoàn toàn không tìm thấy tên ngân hàng như vậy trong danh sách, dù đây là ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Thực tế không phải Vietcombank không có trong danh sách của Payoneer mà tại đây VietComBank có tên tiếng anh là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam.

Đối với nhiều ngân hàng khác cũng vây, khi bạn không thể tìm thấy tên ngân hàng trên dịch vụ mà mình đang đăng ký thì có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong một danh sách khác.

Lời kết

Qua bài viết cũng phần nào cho thấy tầm quan trọng của việc sử dụng tên tiếng anh ngân hàng và mã Swift code trên các dịch vụ thanh toán quốc tế, nhất là những ai thường xuyên mua hàng, giao dịch tại nước ngoài hoặc những bạn kiếm tiến online.

Xem thêm: Tiền Gửi Bảo Chứng Thấu Chi Là Gì, Thấu Chi Là Gì

Nếu bạn không tìm thấy tên ngân hàng tiếng anh trên đây có thể tham khảo thêm tại đây.

Xem thêm: Những playstation 2 gia bao nhieu

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền