Quy đổi: 1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt 2018

Advertisement

1 Triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày. Để biết kết quả chính xác của phép tính này các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây.

Đô la Mỹ (USD) là một loại tiền tệ phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới. Sự biến động của tỷ giá USD trên thị trường ngoại hối sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới các quốc gia, doanh nghiệp cũng như nhiều tổ chức tài chính kinh doanh tiền tệ. Đặc biệt, với những người đang muốn đổi Đô la sang tiền Việt, việc cập nhật tỷ giá Đô mỗi ngày là điều vô cùng cần thiết.

Bạn đang xem: 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt 2018

Tuy nhiên, tỷ giá USD biến động theo ngày, theo giờ nên không phải ai cũng nắm rõ để mua/bán một cách hợp lý nhất. Vì vậy, hãy thường xuyên cập nhật thông tin giá 1 triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt tại bài viết này của Ngân hàng Việt .

Mục lục

  • 1 Về Đồng Đô la Mỹ (USD)
  • 2 1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 3 Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay
  • 4 Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?

Về Đồng Đô la Mỹ (USD)

Đô la Mỹ hay còn được gọi với những tên khác như Đô, Đô la, USD, Mỹ Kim… đây là tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được biết tới là đồng tiền mạnh nhất nên được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ở hầu hết quốc gia trên thế giới.

Đồng USD chính là "ông vua tiền tệ".
Đồng USD chính là “ông vua tiền tệ”.

1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Việc nắm rõ 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp chúng ta dễ dàng tính toán các mệnh giá còn lại khi đổi sang tiền Việt. Các bạn chỉ cần dựa vào số tiền USD cần quy đổi cụ thể, sau đó nhân với tỷ giá của 1 USD. Theo tỷ giá mới nhất hôm nay 22/01/2022 thì 1 USD = 22.650,00 VND. Như vậy:

  • 1 Triệu USD = 22.650.000.000,00 VND (1 triệu Đô bằng 22 tỷ 650 triệu đồng).

Tương tự với các mệnh giá Đô La Mỹ:

  • 100.000 USD = 2.265.000.000,00 VND (100 nghìn Đô bằng 2 tỷ 265 triệu đồng).
  • 200.000 USD = 4.530.000.000,00 VND (200 nghìn Đô bằng 4 tỷ 530 triệu đồng).
  • 500.000 USD = 11.325.000.000,00 VND (500 nghìn Đô bằng 11 tỷ 325 triệu đồng).
  • 2 triệu USD = 45.300.000.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 45 tỷ 300 triệu đồng).
  • 3 triệu USD = 67.950.000.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 67 tỷ 950 triệu đồng).
  • 5 triệu USD = 113.250.000.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 113 tỷ 250 triệu đồng).
  • 8 triệu USD = 181.200.000.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 181 tỷ 200 triệu đồng).
  • 10 triệu USD = 226.500.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 226 tỷ 500 triệu đồng).
  • 20 triệu USD = 453.000.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 453 tỷ 000 triệu đồng).
  • 50 triệu USD = 1.132.500.000.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.132 tỷ đồng).
  • 100 triệu USD = 2.265.000.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.265 tỷ đồng).
  • 500 triệu USD = 11.325.000.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 11.325 tỷ đồng).

Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá chính là mức giá được tính ở thời điểm mà đồng tiền của quốc gia hay khu vực được chuyển đổi sang đồng tiền của một quốc gia hay khu vực nào đó. Tỷ giá sẽ được tính bằng đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.

Đối với tỷ giá đô la Mỹ hôm nay đang có xu hướng tăng mạnh. Theo đó, 1 đồng đa la Mỹ đang ở mức 22.650,00 VND. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào, bán ra tại các ngân hàng lại khác nhau, thường sẽ có sự chênh lệch nhẹ.

Để biết tỷ giá 1 đô la Mỹ hôm nay tương ứng với giá tiền Việt Nam ở các ngân hàng như thế nào, các bạn có thể tham khảo bảng sau:

Bảng tỷ giá đô la Mỹ các ngân hàng hôm nay

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ABBank

22.510

22.530

22.830

22.830

ACB

22.590

22.610

22.790

22.790

Agribank

22.620

22.640

22.880

Bảo Việt

22.610

22.610

22.850

BIDV

22.570

22.570

22.850

CBBank

22.610

22.630

22.830

Đông Á

22.610

22.610

22.790

22.790

Eximbank

22.590

22.610

22.790

GPBank

22.610

22.630

22.810

HDBank

22.730

22.750

23.050

Hong Leong

22.550

22.570

22.830

HSBC

Có thể bạn quan tâm: CÀI ĐẶT WIFI CHO LAPTOP WIN XP

Xem Thêm : Danh sách các mặt hàng tiêu dùng phổ biến trong cửa hàng tạp hóa

22.690

Có thể bạn quan tâm: CÀI ĐẶT WIFI CHO LAPTOP WIN XP

Xem Thêm : Danh sách các mặt hàng tiêu dùng phổ biến trong cửa hàng tạp hóa

22.690

22.870

22.870

Indovina

22.640

22.650

22.840

Kiên Long

22.590

22.610

22.790

Liên Việt

22.595

22.605

22.790

MSB

22.605

22.845

MB

22.555

22.565

22.845

22.845

Nam Á

22.510

22.560

22.840

NCB

22.610

22.630

22.860

22.920

OCB

22.543

22.563

23.119

22.729

OceanBank

22.595

22.605

22.790

PGBank

22.610

22.660

22.840

PublicBank

22.515

22.550

22.830

22.830

PVcomBank

22.570

22.540

22.830

22.830

Sacombank

22.550

22.570

22.842

22.832

Saigonbank

22.580

22.600

Có thể bạn quan tâm: GIÁO ÁN CHUYỀN BẮT BÓNG 2 BÊN THEO HÀNG NGANG

22.800

Xem Thêm : Biên Bản Họp Ban Đại Diện Cha Mẹ Học Sinh Cuối Năm

SCB

22.680

22.680

23.200

22.880

SeABank

22.570

22.570

22.950

22.850

SHB

22.620

22.630

22.880

Techcombank

22.570

22.565

22.850

TPB

22.500

22.570

22.850

UOB

22.500

22.550

22.850

VIB

22.560

22.580

22.860

VietABank

22.585

22.615

22.805

VietBank

22.590

22.610

22.790

VietCapitalBank

22.560

22.580

22.860

Vietcombank

22.520

22.550

22.830

VietinBank

22.545

22.565

22.845

VPBank

22.570

22.590

22.870

VRB

22.560

22.570

22.850

Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?

Như chúng ta đã thấy, tỷ giá mua vào, bán ra tiền đô la ở các ngân hàng có sự chênh lệch nhẹ. Do đó, trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền USD sang tiền Việt, khách hàng có thể tham khảo, so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.

Khi thực hiện chuyển tiền tiền USD sang tiền Việt, khách hàng lưu ý nên tìm đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo yếu tố pháp lý, được cấp giấy phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ mang đến cho bạn sự an tâm mà còn tránh vi phạm pháp luật.

Cần lựa chọn địa chỉ đổi tiền Đô la Mỹ uy tín, có giấy phép thu đổi ngoại tệ.
Cần lựa chọn địa chỉ đổi tiền Đô la Mỹ uy tín, có giấy phép thu đổi ngoại tệ.

Ngoài việc đổi tiền Đô la sang tiền Việt tại các ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại cửa hàng vàng bạc trang sức. Thế nhưng, hầu hết những nơi này đều là hoạt động tự phát, không được cấp phép hoạt động đổi tiền đô la Mỹ.

Để tránh những rủi ro tiềm ẩn có thể xảy ra, trước khi đổi tiền đô sang tiền Việt, khách hàng nên hỏi tiệm vàng, trang sức có giấy phép hợp pháp không? Nếu có thì mới giao dịch, ngược lại bạn không nên thực hiện việc chuyển đổi tại đây tránh nguy cơ thiệt hại về tài chính.

Trên đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến việc chuyển đổi 1 triệu USD sang tiền Việt và nhiều mệnh giá khác. Việc cập nhật tỷ giá Đô mỗi ngày cũng như cách quy đổi sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong các giao dịch tiền tệ.

TÌM HIỂU THÊM:

Xem thêm: Cách tắt quảng cáo sim vietnamobile

  • Quy đổi: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • Quy đổi: 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • Quy đổi: 1 Đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

4.5/5 – (8 bình chọn) Advertisement

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền