Trường Đại học Nông lâm TPHCM – HCMUAF

Ngành nông lâm thi khối nào

Trường Đại học Nông lâm TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
  • Mã trường: NLS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
  • Email: [email protected]
  • Website: firstreal.com.vn.vn/
  • Fanpage: firstreal.com.vn.vn/NongLamUniversity
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: firstreal.com.vn.vn/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2021 cập nhật tháng 4/2021)

Bạn đang xem: Ngành nông lâm thi khối nào

1, Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Mã ngành: 7140215
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 27
    • Khác: 18
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 90
    • Khác: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 102
    • Khác: 68
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 54
    • Khác: 36
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 48
    • Khác: 32
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 93
    • Khác: 62
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 48
    • Khác: 32
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 24
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 120
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 72
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 96
    • Khác: 64
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7519007
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 24
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 48
    • Khác: 32
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 156
    • Khác: 104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
  • Mã ngành: 7549001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 93
    • Khác: 62
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 90
    • Khác: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 126
    • Khác: 84
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
  • Ngành Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 51
    • Khác: 34
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
  • Ngành Kinh doanh nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620114
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620116
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Lâm học
  • Mã ngành: 7620201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 48
    • Khác: 32
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Ngành Lâm nghiệp đô thị
  • Mã ngành: 7620202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 24
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Ngành Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 102
    • Khác: 68
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 108
    • Khác: 72
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 66
    • Khác: 44
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 96
    • Khác: 64
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
  • Ngành Tài nguyên và Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7859002
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 24
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Ngành Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
  • Mã ngành: 7859007
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 72
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7540101T
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Ngành Thú Y (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7640101T
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420201C
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, D08
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7510201C
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520320C
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 36
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Nông lâm TPHCM cơ sở chính năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Nông lâm TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Quy định xét học bạ: Xét kết quả học tập 5 HK bậc THPT (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)

Xem thêm: TỪ NAY VỀ SAU ĐÔI MÌNH CHẲNG NÓI VỚI NHAU CÂU GÌ

Xem Thêm : Điện Thoại Nguyên Khối Có Thay Pin Được Không

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Điểm TB 5 học kỳ mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 6.0 trở lên
  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng sổ hộ khẩu
  • Lệ phí xét tuyển: 10.000 đồng/nguyện vọng (chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp)

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: 50 – 60%

Điểm sàn: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, theo quy định của Đại học Nông lâm TPHCM.

Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: 10 – 15%

Điểm sàn: Theo quy định của ĐH Nông lâm TPHCM.

4, Đăng ký và xét tuyển

Xem thêm: CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Xem Thêm : CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC VIỆT NAM LỪA ĐẢO

Thí sinh đăng ký theo 1 trong các cách sau:

  • Đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại firstreal.com.vn.vn/. Thí sinh đăng ký online phải nộp hồ sơ bản giấy sau khi trúng tuyển.
  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Nông lâm TPHCM.

Thời gian đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 14/5/2021.
  • Đợt 2: Sau khi có kết quả thi TN THPT 2021 (nếu còn chỉ tiêu)

Lưu ý: Xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh có môn chính là tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển làm tròn theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM

Có thể bạn quan tâm: Nhà Khách Đại Học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh

Ngành học Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18 18.5 19.0 Ngôn ngữ Anh 14 23 26.0 Kinh tế 19 22.5 23.5 Quản trị kinh doanh 20.5 23.3 24.5 Kế toán 20.25 23.3 24.25 Công nghệ sinh học 20.25 23 22.75 Bản đồ học 16 Khoa học môi trường 16 16 16.0 Công nghệ thông tin 19.75 22.75 24.25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 21 22.0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 21.5 22.5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.5 22.75 23.5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17.75 20.0 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 20.5 22.25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19 21.25 23.0 Kỹ thuật môi trường 16 16 16.0 Công nghệ thực phẩm 20 23 23.0 Công nghệ chế biến thuỷ sản 16 16 16.0 Công nghệ chế biến lâm sản 15 16 16.0 Chăn nuôi 16 19 18.25 Nông học 18 17.25 17.0 Bảo vệ thực vật 18 19.5 19.0 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16 16 Kinh doanh nông nghiệp 16.75 19 21.0 Phát triển nông thôn 16 16 16.0 Lâm học 15 16 16.0 Quản lý tài nguyên rừng 15 16 16.0 Nuôi trồng thủy sản 16 16 16.0 Thú y 21.25 24.5 24.5 Quản lý tài nguyên và môi trường 16 16 17.0 Quản lý đất đai 16 19 21.75 Hệ thống thông tin 17 23.25 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16 16.0 Bất động sản 19 22.75 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 16 17.0 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 16 16.0 Lâm nghiệp đô thị 16 16.0 Chương trình chất lượng cao và tiên tiến Quản trị kinh doanh 19 20.7 23.25 Công nghệ sinh học 17 16.25 18.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 16.25 17.0 Kỹ thuật môi trường 16 16 16.0 Công nghệ thực phẩm 18 19 20.0 Thú y (CTTT) 21.25 24.5 25.0 Công nghệ thực phẩm (CTTT) 18 19 23.0

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền