Ngày 10 Tháng 2 Năm 2021 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịchDương lịch:Thứ tư, ngày 10 tháng 2 năm 2021 Âm lịchNgày 29 tháng 12 năm 2020 – Ngày Kỷ Sửu, Kỷ Sửu , năm âm lịch: như lịch hỏa (lửa và sấm) – lửa sẽ lập xuân – mùa xuân – ngày của Hou Heidao

Ngày hạ thổ Giờ Hợi (23h-01h): Là giờ hạ sát. Điều tối kỵ khi ra tòa Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo. Kị Hàn lâm viện Tranh luận, kiện tụng. Dần (03h-05h): Là giờ kim quỹ của 12 con giáp. Tốt cho hôn nhân. Giờ Ngọ (05h-07h): Là giờ vàng hoàng đạo. thời gian vạn vật.thời gian (07h-09h): Là giờ hắc bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn, cúng tế Giờ kỵ (09h-11h): Là giờ ngọc hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Tuyệt vời cho các bài tiểu luận, tài liệu chính thức, nghiên cứu và viết. Giờ ngọ (11h-13h): Đây là giờ giao hòa của đất trời. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mùi (13h-15h): Là thời khắc đen tối của cả vũ trụ. Kỷ tuế, thông vận Giờ đóng cửa (15h-17h): là giờ hoàng đạo của bản mệnh. Mọi việc tốt đẹp, rất kiêng kỵ chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Tuất (19h-21h): Giờ Thìn. Tốt cho tất cả, đứng đầu bảng hoàng đạo Giờ Hợi (21h-23h): là thời điểm của các cung hoàng đạo. Có lợi cho việc gặp gỡ những người xuất sắc và thúc đẩy sự thăng tiến.

Xem Thêm : Update Sinh năm 1995 mệnh gì? Tuổi Ất Hợi hợp tuổi nào & Màu gì?

Liên hợp – Xung: Tuổi và Ngày:Liên hợp: ty. Tam hợp: tri, dậutuổi dậu tuổi mùi, ất sửu

Mười hai khách ngoại trừ: Công việc nhà bếp Sửa chữa đập, kiểm soát lũ lụt, sửa chữa sạt lở đất, lấp hố và hào.

Nhị Thập Bát Quái: Chiêm tinh chẩn đoánViệc nên làm: Chủ nhân được thăng quan tiến chức, tài lộc tăng tiến, làm ăn phát đạt, hỷ sự, tang sự tốt đẹp. Những thứ khác cũng không tệ, như xây nhà, đi chơi, cắt cỏ và phá đất. Đừng: ghét chèo thuyền. Ngoại lệ: Các sao ở ngày Chẩn là Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Ngày sửu là vượng địa, tạo nên sự thịnh vượng. Ngày mất là chức Đại, mưu phải danh.

Xem Thêm : Sinh năm 1991 năm 2017 bao nhiêu tuổi? – Thiên Tuệ

Trao đổi hộp ngọc:Sao tốt:Yên yếu*: Mọi thứ đều tốt, đặc biệt là giá cảSao xấu:Xiaohongsa: Đất xấu : Kỵ xây cất, động thổ : Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu phúc, động thổ : Tương phản cưới hỏi, chôn cất, khởi công xây dựng nhà cửa.

Ngày xuất hành: Ngày xuất hành:Ngày xuất hành-Ra đi hay cãi vã, không bằng lòng. Hướng xuất hành: Hongshen: Đông Bắc – Caishen: Nam – Hạc thần: Bắc Giờ xuất hành: giờ Tị (23h-01h): Là giờ giáp hạt. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên lùi giờ súc (01h-03h): là giờ bắt chước. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Làm tốt lắm, chúc mọi điều tốt lành. Jian (03h-05h): Đó là thời điểm hoàn hảo. Cầu của cải cũng vô ích, bỏ đi hoặc chết thì phải tế quỷ. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ trong ngày (07h-09h): Giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ điển hình (09h-11h): là giờ sinh mệnh. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi, thư thái. Trưa (11h-13h): Là giờ lần chuỗi. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên nhịn Giờ Mùi (13h-15h): Giờ tiểu vận. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàn hảo nhất. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hay chết là thờ quỷ. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Tị (19h-21h): là giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Hợi (21h-23h): Là thời điểm trong năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên được thực hiện từ từ.

Peng Zuri:ngày:không nên phá vỡ lớp cách nhiệt, cả hai chủ đều mất ngày:không nên nhận tiếng phổ thông, chủ không nên sẽ hồi hương

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts