Từ vựng
Liên quan đến chi – phí
Từ đồng nghĩa với “rẻ tiền”
hợp lý/hợp lý
- abc có giá hợp lý.
- Giá abc hợp lý.
- Giá khách sạn ở các thành phố lớn cao nhưng không cao.
- Bất động sản tại Việt Nam. rất đắt
- Tiêu tiền như nước chảy: tiêu tiền như không có ngày mai
- Tiêu xài hoang phí: mua nhiều thứ (thường không quan tâm nhiều đến chi phí)
- mua sắm cho đến khi bạn gục ngã: mua sắm cho đến khi bạn quá mệt để tiếp tục
- Áo khoác này giảm một nửa – giá rất tốt.
- Hãng hàng không thường xuyên cung cấp các đặt chỗ vào phút cuối với giá thấp.
- Một chương trình giảm giá đang diễn ra và những người săn hàng giảm giá (= những người đang tìm kiếm một mặt hàng với giá thấp) đổ xô đến đó.
- Công đoàn thương lượng với người sử dụng lao động để tăng mức lương hàng năm.
- Cô ấy có con mắt tinh tường trong việc mặc cả.
- Người tiêu dùng chắc chắn đang bị hớ về giá thực phẩm.
- “Tiền làm cho thế giới quay tròn.” Tôi tự hỏi liệu thành ngữ tiếng Anh nổi tiếng này có đúng không. Nếu bạn có tiền, thế giới sẽ rất nhẹ nhàng và bạn sẽ hạnh phúc. Thế giới có lẽ sẽ không vận hành suôn sẻ nếu bạn không có tiền.
- Họ cũng nói rằng “tiền là gốc rễ của mọi điều ác”. Tôi nghĩ điều này là đúng. Tiền khiến người ta giết người và trộm cắp. Tham lam có nghĩa là tống tiền, tham nhũng, nô lệ và nhiều thứ kinh khủng hơn trên thế giới.
- Một câu nói khác trong tiếng Anh là “tiền không mua được hạnh phúc”. Tôi không chắc lắm về cái này. Tôi biết tôi sẽ hạnh phúc nếu tôi có nhiều tiền. Tôi nghĩ nếu tất cả tiền trên thế giới được chia sẻ, thế giới sẽ hạnh phúc hơn, ít tội ác hơn và hạnh phúc hơn.
- Sự biết ơn đối với công việc của anh ấy đã khiến vợ anh ấy từ bỏ công việc chăm sóc con cái ngay khi đứa con đầu lòng của họ chào đời.
- Bây giờ anh ta đang phải trả giá cho tham vọng của mình khi vợ anh ta bỏ anh ta và mang theo đứa con trai của họ.
Từ đồng nghĩa với “đắt”
Đắt quá mức
Thực sự không phù hợp với túi tiền của hầu hết mọi người
to cost an arm and a leg: tiêu nhiều tiền
Thói quen kiếm tiền
Liên quan đến kiếm tiền – kiếm tiền
Sống với ngân sách (eo hẹp)/hỗ trợ một gia đình
Bà tôi lớn lên trong một gia đình sống trong khu nhà công cộng.
đủ sống
Tôi có một công việc tốt, nhưng tôi không kiếm đủ tiền để tiết kiệm nhiều hoặc mua bất cứ thứ gì đắt tiền. Về cơ bản tôi có đủ để trang trải cuộc sống.
Có thể (không thể) kiếm đủ tiền
Thất nghiệp và có hai con nhỏ, họ thấy không thể kiếm đủ sống
Mần đủ sống
Xem Thêm : Tiềm năng phát triển đô thị sân bay Long Thành
Cha tôi kiếm được rất ít tiền, và chúng tôi có bốn người con, và chúng tôi hầu như không đủ sống.
Không có tiền
Tôi không làm ra tiền: Tôi không làm ra tiền
vượtcó nghĩa là: Vượt quá khả năng của một người
kiếm/sở hữu/nhận/tạo ra/cung cấp thu nhập đáng kể
Số tiền lớn (infml)
John có một công việc bán bảo hiểm. Anh ấy không kiếm được nhiều tiền.
Bill đã kiếm bộn tiền ở trường đua ngày hôm qua.
Rich (tính từ)/ˈluː.krə.t̬ɪv/
Một số sở thích có thể là cách bán thời gian để kiếm thu nhập tốt.
well off (adj) = giàu có, giàu có
Gia đình cô ấy rất giàu có.
Tôi có một cộng đồng khá giả
Đã tải
Xem Thêm : Đồng Hồ Marc Jacobs Của Nước Nào
Anh ấy trở lại với một trải nghiệm bổ ích.
Mua hàng có liên quan – Mua hàng
Baggle (danh từ) hoặc mặc cả (động từ)/ˈbɑːr.ɡn //
Mắt mặc cả: Nói về một người giỏi mặc cả hoặc tìm kiếm giảm giá
Tống tiền ai đó: bị “hack”, bị mua chuộc
to save money for something:to save money for something
Trả nợ cho tôi:Trả nợ cho tôi
Tiền mặt/Thẻ tín dụng:Tiền mặt/Thẻ tín dụng
mua chanh: mua một thứ đã được chứng minh là vô giá trị
tiền không mọc trên cây:Tiền không đến dễ dàng
Mua sắm xung quanh: Tìm giá tốt nhất
Thành ngữ liên quan đến tiền
Tiền làm cho thế giới quay: Tiền làm cho thế giới quay
Tham tiền là gốc rễ của mọi điều ác: Tham tiền là gốc rễ của mọi điều ác
Tiền không mua được hạnh phúc: Tiền không mua được hạnh phúc
Trả tiền cho: Đánh đổi
to pay the price for: trả giá cho hành động/quyết định
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính