Cách Tính Con Số May Mắn Theo Ngày Sinh, Tuổi Cực Chuẩn – Mogi

Bạn có biết rằng mọi người đều có con số may mắn của riêng mình dựa trên ngày sinh của họ. Tùy theo tuổi, giới tính, cung hoàng đạo của mỗi người mà sẽ tương ứng với những con số may mắn khác nhau. Bạn đã biết cách tìm con số may mắn của mình chưa, hãy cùng tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh và ý nghĩa của nó nhé!

Cách tính số may mắn theo ngày sinh và giới tính

Các chuyên gia phong thủy và các “cao thủ” số học sử dụng phương pháp sau để tính các con số may mắn theo ngày sinh và giới tính:

  • Đầu tiên, cộng 2 số cuối của năm sinh để được tổng đầu tiên.
  • Tiếp theo, lấy các số lẻ của tổng đầu tiên và cộng chúng lại để được tổng thứ hai.
  • Sau đó, nếu là nam, hãy trừ 10 từ tổng thứ hai và nếu là nữ, hãy cộng 5 đơn vị vào tổng thứ hai.
  • Cuối cùng, tiếp tục chọn các số riêng lẻ từ các tổng trên và cộng lại để có được con số may mắn của mọi người.
  • Ví dụ: Cách tính số may mắn theo ngày sinh cho người sinh năm 1998:

    • 1998: 9 + 8 = 17 (tổng đầu tiên).
    • 1 + 7 = 8 (trên 2)
    • Đối với nam, con số may mắn là: 10 – 8 = 2.
    • Đối với nữ, con số may mắn là: 8 + 5 = 13 = 1 + 3 = 4.
    • Tìm số may mắn theo âm dương ngũ hành

      Theo quan niệm của người Trung Quốc cổ đại, cả trời đất và vạn vật đều do ngũ hành kim, mộc, thủy, hỏa, thổ tạo thành. Các yếu tố này sẽ giúp cân bằng và tạo nên quy luật tương sinh, tương khắc của âm dương ngũ hành, ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của đời sống con người. Mỗi người chúng ta sinh ra đều có một số phận và hành động khác nhau. Sau đây là những con số may mắn tương ứng với từng mệnh Âm Dương Ngũ hành, bạn có thể tham khảo:

      • Con số may mắn của Fate: 4 và 9.
      • Con số may mắn cho gỗ tiêu chuẩn: 3 và 8.
      • Con số may mắn của bản mệnh: 1 và 6.
      • Con số may mắn: 2 và 7.
      • Số may mắn hợp mệnh Thổ: 0 và 5.
      • Ý nghĩa các con số may mắn trong ngày sinh nhật

        Đối với những người nghiên cứu về số học hay Phong Thủy chắc chắn sẽ không thể bỏ qua ý nghĩa ngày sinh hay họ tên, bởi mỗi ngày sinh lại có những ý nghĩa khác nhau.

        • Số 0: Đây là số nhỏ nhất không tồn tại giá trị nào. Con số được coi là không có gì đặc biệt, không phải là điềm may mắn hay xui xẻo
        • Số 01 là con số đứng đầu trong bảng số và là con số khởi đầu của mọi điều mới mẻ, tốt lành. Theo quan niệm phong thủy, số 1 còn biểu thị cho sự sinh sôi, mang lại sự sống mới cho muôn loài và đồng thời mang lại may mắn cho gia chủ.
        • Số 02 có nghĩa là có đôi, có đôi. Con số này tượng trưng cho hạnh phúc trọn vẹn, là sự hòa hợp của Âm Dương, là cái nôi của vạn vật.
        • Số 03 có nghĩa là vững vàng, người ta thường nói “vững như kiềng ba chân”. Mặt khác, con số này còn tượng trưng cho: quá khứ, hiện tại và tương lai.
        • Số 04 tượng trưng cho tử, theo quan niệm ngũ hành là con số không may mắn.
        • Con số 05 được coi là con số may mắn để làm ăn, kinh doanh. Nó tượng trưng cho sự may mắn, tốt lành, tài lộc và trường thọ.
        • Số 06 đồng âm với từ lộc nên được coi là con số may mắn và được nhiều người ưa chuộng, lựa chọn đặc biệt là trong kinh doanh, làm nhà,…
        • 07 là mất mát, mất mát, kém may mắn trong quan niệm dân gian. Tuy nhiên, trong Phong Thủy, đó là con số tượng trưng cho sức mạnh, quyền năng thần bí, giúp xua đuổi, hóa giải những điều xui xẻo.
        • Số 08 là số phát nên được coi là con số may mắn, mang lại sự thịnh vượng, phú quý và thành công. Phật giáo cho rằng đàm tiếu thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày để xua đuổi tà ma, xua đuổi tà khí.
        • Số 09 là con số cuối cùng trong bảng số và là một trong những con số may mắn của Việt Nam, được coi là biểu tượng của sự trường tồn và trường tồn.
        • >>>Thông tin thêm:Số 14 trong Phong Thủy có phải là Hồng hay Cát không? Lời giải thích của chuyên gia

          12 con số may mắn cho tuổi con giáp

          Cùng tìm hiểu những con số may mắn theo tuổi của 12 con giáp tại đây:

          Con số may mắn cho năm Canh Tý

          Tuổi Canh Tý sẽ bao gồm các nhóm tuổi sau: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý và Mão Tý. Ở đâu:

          • canh ty (1960): nam 4 nam pha 8. • canh ty (2002): nam phối 8, nữ phối 7. • nhâm ty (1972): hỗn hợp nam 1 và nữ hỗn hợp số 5. • Zodiac (1984), Tracy McGrady (1948): Hạng 7 cho nhóm nam và hạng 8 cho nhóm nữ. • Binti (1996): Hạng 4 nhóm nam, hạng 2 nhóm nữ

          Con số may mắn của sửu

          Con số may mắn của người sinh năm thổ nói chung là 5, nhưng nếu chia cụ thể ra thì có những con số may mắn sau:

          • tân sửu (1961), đinh sửu (1997): Nam nữ đều hợp với số 3. • Tân sửu (2021): Nam 7, Nữ 8. • quý sửu (1973): nam. Sự kết hợp của doanh 9 và 6 nữ. • at suu (1985), ky ou (1949): 6 cho nam và 9 cho nữ. • Kỳ xue (2009): Tổng hợp 1 cho nam và 5 cho nữ.

          Con số may mắn cho tuổi

          Tuổi gồm: dần, dần, dần, dần, dần, dần.

          Xem Thêm : BẢN TIN CẬP NHẬT DỊCH BỆNH COVID-19 (Ngày 05/03/2021)

          <3 Giao Dần (1998): Nam kết hợp số 2, nữ kết hợp số 4. • Sa sút dần (2022): Thứ 6 ái nam ái nữ 9. •Liên tiếp (1974): đoàn nam 8, đoàn nữ 7.

          Nhắc tuổi con số may mắn (vương miện)

          Tuổi mão bao gồm Tân Mão, Kỷ Mão, Kỷ Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão:

          • Tân Mão (1951), Đinh Mão (1987): Hạng 4 nam, nhì bảng nữ. • Tanmao (2011): 8 cho nam và 7 cho nữ. • Quý Mão (1963): Nam hợp 1, nữ hợp 6. • Ất Mão (1975): Nam hợp 7, nữ hợp 8. • Kỷ Mão (1999): Nam hợp 1, nữ hợp 5.

          Những con số may mắn cho thế hệ thiên niên kỷ

          Độ tuổi dậy thì bao gồm các nhóm tuổi sau: Chunian, Lintian, Qiannian, Pingshou, Maishi:

          • canh can (1940), binh thin (1976): 6 nam, 9 nữ. • canh lon (2000): 1 nam và 5 nữ. • nim gin (1952) và binh thin (1988) : nam nữ ghép số 3 • nhâm nien (2012): nam nữ ghép số 7 • nữ ghép số 8. • biên giới (1964): nam nữ ghép số 9 và phụ nữ 6.

          Số may mắn của tuổi

          Tuổi có những con số may mắn sau:

          • tân tu (1941), đinh tiêu (1977): nam tổ 5, nữ tổ 1. • tân tu (2001): Nam tổ 9, nữ tổ 6. • quý ghen tị (1953), kỳ ghen tị (1989): nam tổ 2, nữ tổ 4. •envy (2013): 6 nhóm nam, 9 nhóm nữ. •tại trị (1965): 7 nhóm nữ, 8 nhóm nam.

          >>>ref: 16 có nghĩa là gì? Luận giải ý nghĩa số 16 của các chuyên gia chính xác nhất

          Con số may mắn cho ngựa

          Tuổi ngựa bao gồm xem tuổi ngựa, uống rượu ngựa, vẫy ngựa, dắt ngựa, mua bán ngựa:

          • Mã Đường (1990), Mã Viện (1954): nhóm nam số 1 và nhóm nữ số 5. • nhâm ngo (1942), mao ngo (1978): hợp số 4 của nam và số 2 của nữ. • nhâm ngo (2002): hợp số 8 của nam và số 7 của nữ. • Cung hoàng đạo: Là sự kết hợp giữa nam số 5 và nữ số 1. • Bính ngọ (1966): nữ hợp giữa nam số 7 và số 8.

          Con số may mắn

          Con số may mắn cho tuổi đó là:

          • tân khởi (1991), ất hợi (1955): hợp số 9 cho nam và nữ, số 6 cho nữ. • Quý mùi (1943) và Kỷ mùi (1979): nam nữ hợp số 3 • Kỷ Văn (2003): nam hợp số 7, nữ hợp số 8. • Oahu: Tổ hợp số 4 dành cho nam và số 2 dành cho nữ. • Ding Meng (1967): Hạng 6 nhóm nam và hạng 9 nhóm nữ.

          Con số may mắn theo tuổi Thân

          Tuổi thân gồm: nhâm thân, bế thân, canh thân, đổi thân, đổi thân:

          Xem Thêm : Sim Năm Sinh 89【230K】Sim Năm Sinh 1989 Kỷ Tỵ Đẹp

          • canh thân (1980), giáp thân (1944) giáp thân (2004): nam hợp số 6, nữ hợp số 9. • pinthu: ghép số 3 cho nam và nữ. • mau than (1968): Đoàn 5 nam và đoàn 1 nữ.

          Con số may mắn cho gà

          Tuổi dậu bao gồm: tân dậu, tân dậu, tân dậu, đinh dậu và kỷ dậu:

          • Tân dậu (1981), Ất dậu (1945): Nam là số 1, nữ là số 5. • Quý dậu (1993), đinh dậu (1957): nam cỡ 7, nữ cỡ 8. • Năm Đinh Dậu (2005): Nam 5 vị, Nữ 1 vị. • dinh dau (2017): 2 nam, 4 nữ. • Quý Dậu (1969): Nam 4, Nữ 2.

          Con số may mắn cho năm Kỷ Hợi

          Những người sinh năm Tuất bao gồm: nhâm tuất, giáp khuyển, canh tuất, bính tuất, mai tuất:

          • canh tuất (1970): Số 3 hợp với cả nam và nữ. • nhâm tuất (1982), bính tuất (1946): nam, nữ ứng với số 6. • khuyển hổ (1994), mai tuất (1958): nam 6, nữ 9. • binh tuất (2006): 4 nam và 2 nữ. • Mai Tuất (2018): 1 nam, 5 nữ.

          Con số may mắn cho năm Kỷ Hợi

          Tuổi heo gồm: tân hợi, quý hợi, at hợi, đinh hợi, kỷ hợi:

          • tân hợi (1971): nam số 2, nữ số 4. • quy hô (1983), dinh hải (1947): nam 8, nữ 7. • Ất hợi (1995) ), phong thủy (1959): nam số 5, nữ số 1 • đinh hợi (2003): nam nữ số 3. • Hoàng đạo (2019): nam số 9, nữ số 6.

          <3

          Số may mắn Hải quan Việt Nam

          Số 6, 8 và 9 được coi là con số may mắn ở Việt Nam, cụ thể như sau:

          • Số 6 có ý nghĩa là “lộc” và được coi là con số may mắn nhất, hứa hẹn đại phát tài, phú quý.
          • Số 8 tượng trưng cho điềm lành, sự may mắn trong mọi việc, là con số được nhiều người yêu thích. Chính vì thế nhiều người sẵn sàng chi nhiều tiền để có một chiếc sim điện thoại di động hay biển số xe tứ quý 888, 8888.
          • Cuối cùng, số 9 được coi là con số kiên định, trường tồn, mang nhiều ý nghĩa may mắn, phú quý, phúc lộc.
          • Con số may mắn của 12 cung hoàng đạo

            Con số may mắn của 12 cung hoàng đạo được thể hiện như sau:

            • Bạch Dương (21/03 – 20/04): 08, 17, 26, 35, 44. • Kim Ngưu (21/04 – 20/05): 05, 14, 23. • Song Tử Sư Tử (21/05 – 20/06): 06, 15, 24, 33. • Cự Giải (21/06 – 22/07): 07, 16, 25, 34. • Sư Tử (23/07 – 22/08): 02, 11. • Xử Nữ (23/08 – 22/09): 03, 12, 21. • Thiên Bình (23/09 – 22/10): 01, 10. • Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11): 85, 64, 35 • Nhân Mã (22/11 – 23/12): 87, 56, 04 • Ma Kết (22/12 – 19/01): 14, 19, 37 • Bảo Bình (Tháng 1) 20 – 18/02): 09, 18, 27, 36, 45• Song Ngư (19/02 – 20/03): 87, 45 , 43

            Bài viết trên mang đến cho các bạn thông tin chi tiết về tử vi ngày sinh, âm dương ngũ hành và cung hoàng đạo. Bây giờ bạn có thể dễ dàng tính toán con số may mắn của mình dựa trên ngày sinh của bạn. Đừng quên đón đọc những bài viết thú vị khác trên mogi.vn nhé!

            >>>Xem thêm:

            • Ý nghĩa số học của số 2: Số người yêu hòa bình
            • Ý nghĩa Số học 11-nghề nghiệp phù hợp với người Số học 11
            • Nguyễn Sát Mỹ

              Nguồn: https://firstreal.com.vn
              Danh mục: Tử Vi

Related Posts