Taxi là hình thức di chuyển phổ biến mà hầu như ai cũng đi ít nhất một lần trong đời. Đặc biệt là những ai có dịp đi lại ở khu vực sân bay Nội Bài. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu cách tính cước taxi chính xác. Không cần suy nghĩ xem hãng xe nào rẻ hơn. Vậy noibai taxi sẽ giúp bạn hiểu rõ những điều này.
Bảng giá cước chung của hầu hết các hãng taxi hiện nay
Hầu hết các hãng taxi đều cung cấp từng bảng giá cho từng quãng đường và thời gian. Và giá cả không khác nhau. Thông thường:
- Giá vé ngày khai trương là 9.000đ/km.
- Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 là 11.000đ/km.
- Từ km thứ 31 giá cước là 9.500đ/km.
- Thời gian chờ: 20.000 VND/giờ.
Cách tính giá taxi các tuyến
Giá bắt đầu mở: Có thể bạn chưa hiểu từ này, đó là giá cước, khi bạn bước lên taxi và đi bộ 1 mét hay 1 km vẫn phải trả 9.000 đồng tiền cước. Như được đề cập ở trên.
Cách tính giá taxi các tuyến
Từ km thứ 30: Đối với khách hàng dưới 30 km, khi bạn đi được 29 km giá cước là 11.000đ/km, số tiền bạn phải trả là 29×11000 = 319.000.
Khi khoảng cách trên 30 km, cước gói sẽ khác. Giá vé sẽ là giá của 30 km đầu tiên cộng với giá cước của các km tiếp theo. Ví dụ chạy 50km thì chi phí là: (30×11000) + (50-30)x9500=520000.
thời gian chờ: Gói bổ sung này thường áp dụng cho khách du lịch đi cả hai chiều. Ví dụ bạn đi cả 2 chiều 50 km (như trên) và thời gian chờ là 4 tiếng thì bạn sẽ phải trả: 20×4+ 520000=1.120.000.
Có thể cách tính này khá phức tạp, nhưng bạn đừng lo, vì lúc này đồng hồ tính cước taxi có nhiệm vụ tính cước. Tất cả khoảng cách và giá vé bạn phải trả sẽ được tính toán tự động.
Cách tính cước taxi sân bay Nội Bài theo bảng giá cước
Tuyến Nội Bài – Hà Nội là tuyến cố định chuyên dùng. Cũng giống như các tuyến xe buýt đưa đón sân bay khác, giá taxi tại sân bay Nội Bài có cách tính giá cước riêng và giá chung do taxi quy định.
Vì đây là tuyến đường thường xuyên nên các công ty xe buýt cạnh tranh với nhau về giá vé để thu hút nhiều khách hàng thường xuyên hơn. Do đó, hành khách có thể so sánh giá taxi sân bay Nội Bài của nhiều hãng xe để đưa ra lựa chọn tốt nhất.
Taxi Nội Bài luôn rẻ hơn thị trường
noibai taxi có cách tính taxi sân bay nội bài hay taxi đi tỉnh rất linh hoạt. Hành khách có thể tham khảo bảng giá sau trước khi đặt vé.
Tham khảo giá taxi sân bay
Cách tính cước taxi đi Nội Bài
Loại phương tiện
Hà Nội – Nội Bài
Giới thiệu – Hà Nội
Hai chiều
Xe hơi bốn chỗ không cốp
170. 000 đồng Việt Nam
230. 000 đồng Việt Nam
340. 000 đồng Việt Nam
Xe 4 chỗ có cốp
175. 000 đồng Việt Nam
245. 000 đồng Việt Nam
355. 000 đồng Việt Nam
Xe 7 chỗ
200.000
250.000
455.000
Xe 16 chỗ
400.000
500.000
850.000
29 chỗ
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi
45 chỗ
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi
Tham khảo taxi đi tỉnh
Taxi từ sân bay Nội Bài về tỉnh
Giá vé có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ noibai.vn để check giá chính xác trước khi đặt vé.
tt
Định tuyến
Xe 4 chỗ
Xe 7 chỗ
Xe 16 chỗ
1
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hạnh phúc vĩnh cửu
300.000 đồng Việt Nam
400.000 đồng Việt Nam
700.000 đồng Việt Nam
2
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Phù Thủ
450.000 đồng Việt Nam
700.000 đồng Việt Nam
100.000 đồng Việt Nam
3
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Tài Nguyên
450.000 đồng Việt Nam
600.000 đồng Việt Nam
100.000 đồng Việt Nam
4
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Đang
Xem Thêm : Các vua hùng đã có công dựng nước bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước em hiểu như thế nào
350.000 đồng Việt Nam
450.000 đồng Việt Nam
800.000 đồng Việt Nam
5
Sân bay Nội Bài → Hà Nam
600.000 đồng Việt Nam
800.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
6
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hưng An
600.000 đồng Việt Nam
800.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
7
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Bắc Giang
600.000 đồng Việt Nam
800.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
8
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. đại dương
700.000 đồng Việt Nam
800.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
9
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hải Phòng
1.000.000 đồng Việt Nam
1.300.000 đồng
1.800.000 đồng
10
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Nam Định
1.000.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
1.600.000 đồng Việt Nam
11
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Ninh Bình
1.000.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
1.600.000 đồng Việt Nam
12
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hòa bình
900.000 đồng Việt Nam
1.100.000 đồng Việt Nam
1.400.000 đồng Việt Nam
13
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hòa bình
1.000.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng
1.800.000 đồng
14
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Quảng Ninh
1.200.000 đồng
1.400.000 đồng Việt Nam
1.800.000 đồng
15
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hạ Long
1.200.000 đồng
1.400.000 đồng Việt Nam
1.800.000 đồng
16
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Phả hệ
1.300.000 đồng
1.500.000 đồng Việt Nam
2.000.000 đồng Việt Nam
17
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Đinh
1.800.000 đồng
2.200.000 đồng
Xem Thêm : Giới thiệu về tiền đô la âm phủ và cách phân loại
2.900.000 đồng Việt Nam
18
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Đông triều
700.000 đồng Việt Nam
900.000 đồng Việt Nam
1.100.000 đồng Việt Nam
19
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. bí
900.000 đồng Việt Nam
1.100.000 đồng Việt Nam
1.400.000 đồng Việt Nam
20
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Xóa
1.300.000 đồng
1.600.000 đồng Việt Nam
2.000.000 ngày
21
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Hà Giang
1.700.000 đồng Việt Nam
2.000.000 đồng Việt Nam
2.500.000 đồng Việt Nam
22
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Lào Cai
1.600.000 đồng Việt Nam
1.800.000 đồng Việt Nam
2.200.000 đồng
23
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Yên tâm
1.100.000 đồng Việt Nam
1.300.000 đồng
1.800.000 đồng Việt Nam
24
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Tuyên bố về ánh sáng
750.000 đồng Việt Nam
900.000 đồng Việt Nam
1.200.000 đồng Việt Nam
25
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. cùng chiều cao
1.600.000 đồng Việt Nam
1.800.000 đồng Việt Nam
2.200.000 đồng
26
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Bắc Kinh
1.100.000 đồng Việt Nam
1.300.000 đồng
1.800.000 đồng Việt Nam
27
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Lạng Sơn
1.200.000 đồng Việt Nam
1.400.000 đồng Việt Nam
1.700.000 đồng Việt Nam
28
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Lệ Châu
2.000.000 đồng Việt Nam
2.300.000 đồng
2.700.000 đồng Việt Nam
29
Sân bay Nội Bài → Trung tâm thành phố. Ngốc Ân
1.900.000 đồng Việt Nam
2.200.000 đồng
2.600.000 đồng Việt Nam
30
Sân bay Nội Bài → Vinh
2.400.000 VNĐ
2.600.000 đồng Việt Nam
3.500.000 đồng
Trên đây là cách tính cước taxi đi Sân bay Nội Bài hoặc các chặng khác. Hành khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ xe đưa đón sân bay Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Liên Kiang… vui lòng gọi đến hotline đặt vé 0888.100.100 để được phục vụ chất lượng cao. phần lớn!
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính