Lớp 1-2-3
Lớp 1
Lớp 2
Vở bài tập
Lớp 3
Vở bài tập
Đề kiểm tra
Lớp 4
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Lớp 5
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Lớp 6
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Xem Thêm : Vườn Quýt Hồng Lai Vung – Điểm đến không thể bỏ qua tại Đồng Tháp
Lớp 11
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
IT
Ngữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học bách khoa đà nẵng 2015
Điểm chuẩn Đại họcMục lục Điểm chuẩn Đại học 2017Các tỉnh, thành phố lớnKhu vực Miền BắcKhu vực Miền TrungKhu vực Tây NguyênTỉnh Đăk Nông (không có trường nào)Khu vực Miền NamĐiểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2015
Xem thêm: +3 Cách Kiểm Tra Sim Mobifone Qua Tin Nhắn, Hướng Dẫn Cách Tra Cứu Thông Tin Sim Mobifone
Trang trướcTrang sau
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Xem Thêm : BTT Coin là gì? Tìm hiểu dự án BitTorrent và đồng BBT Coin
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Xem thêm: Cách Khôi Phục Số Điện Thoại Đã Xóa Trên Iphone, Cách Lấy Lại Số Điện Thoại Đã Xóa
Hệ đại trà
Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnTiêu chí phụD140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, A01 21 Toán > 6.75 D420201 Công nghệ sinh học A00; D07 21.75 Toán > 7 D480201 Công nghệ thông tin A00, A01 24 Toán > 7.25 D510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 21 Toán > 7.25 D510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5 Toán > 6.75 D510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.25 Toán > 7 D520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 22.75 Toán > 7.5 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24 Toán > 7.5 D520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 21.5 Toán > 7.5 D520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 21.25 Toán > 7 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 23.5 Toán > 7.25 D520209 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00, A01 22.25 Toán > 6.5 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 23.75 Toán > 7.5 D520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.5 Toán > 8.25 D520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 21.25 Toán > 6.75 D520604 Kỹ thuật dầu khí A00 23 Toán > 6.5 D520604 Kỹ thuật dầu khí D07 23 Toán > 7 D540101 Công nghệ thực phẩm A00 22.5 Toán > 7.25 D540101 Công nghệ thực phẩm D07 22.5 Toán > 6.75 D580102 Kiến trúc V01 27.125 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 22 Toán > 7.25 D580202 Kỹ thuật công trình thủy A00, A01 20.75 Toán > 6 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.5 Toán > 6.5 D580208 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21.5 Toán > 6.75 D580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 21.75 Toán > 6.25 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 21.5 Khối A: Toán > 6.25
Chương trình Chất lượng cao & Tiên tiến
Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnTiêu chí phụD480201 Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh) A00, A01 22.75 Toán > 6 D480201 Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh) A00, A01 21.5 Toán > 7 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (CLC) A00, A01 21.25 Toán > 6.5 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01 21.25 Toán > 6.5 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01 20.5 Toán > 6 D905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01 22.75 Tiếng Anh > 4.75 D905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông D07 22 Tiếng Anh > 4.75 D905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01 20.25 Tiếng Anh > 4 D905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng D07 23.25 Tiếng Anh > 4.25 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 42.75 Toán > 6.75
Chương trình Liên thông
Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnTiêu chí phụD420201LT Công nghệ sinh học A00, D07 20.5 Toán > 6 D480201LT Công nghệ thông tin A00, A01 20 Toán > 6.25 D510202LT Công nghệ chế tạo máy A00, A01 19.25 Toán > 4.5 D520103LT Kỹ thuật cơ khí A00, A01 20 Toán > 5.75 D520114LT Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 18.5 Toán > 6.75 D520115LT Kỹ thuật nhiệt A00, A01 20 D520201LT Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 20.75 Toán > 7.25 D520209LT Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00, A01 18.5 Toán > 6 D520301LT Kỹ thuật hóa học A00, D07 15 Toán > 3 D520320LT Kỹ thuật môi trường A00, D07 19.5 Toán > 5.5 D540101LT Công nghệ thực phẩm A00, D07 20.75 Toán > 6.5 D580201LT Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 21.75 Toán > 7 D580205LT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.25 Toán > 5.5
GIẢM GIÁ 75% KHÓA HỌC firstreal.com.vn.vn HỖ TRỢ DỊCH COVID
Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất – CHỈ TỪ 399K tại firstreal.com.vn.vn
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính