Mẫu giấy vay tiền đơn giản và chuẩn pháp lý nhất – Hieuluat

Khi cho người khác vay tiền tốt nhất nên làm theo mẫu giấy đề nghị vay tiền để tránh những tranh chấp, đòi nợ sau này.

1. Vay tiền có cần công chứng không?

Điều 119 BLDS 2015 quy định giao dịch dân sự có thể được thực hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc thông qua hành vi cụ thể.

Nếu pháp luật quy định giao dịch dân sự phải được lập thành văn bản và phải được công chứng, chứng thực, đăng ký thì phải tuân theo.

Tuy nhiên, pháp luật hiện hành không bắt buộc phải công chứng hợp đồng vay tài sản.

Do đó, vay tiền không cần công chứng.

Xem thêm: Cho bạn vay tiền có cần ký hợp đồng?

2. Mẫu đơn đăng ký khoản vay đơn giản

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Khoản vay ngoại tệ

Hôm nay là ngày … tháng …. Năm…

Vị trí: ……………………………

Chúng tôi bao gồm:

Bên A: (Bên vay)

Tên: …………………………………………

cmnd/cccd Số lượng:  …. Ngày cấp: … … Nơi cấp: … …

Mật khẩu: …………………………………………………

Nơi ở hiện nay:……………………………

Bên B: (Bên cho vay)

Họ và tên:……………

Số cmnd/cccd:………. Ngày phát hành:………………… Địa điểm phát hành:……

Mật khẩu: …………………………………………………

Nơi ở hiện nay: ………………………………

Bên B đồng ý cho bên A vay tiền, nội dung như sau:

Số tiền vay: ………………….đồng

(Số từ: ……………………………………………..)

Lãi suất: …………………………………

Thời hạn trả lãi: ……………………………………

Thời gian thanh toán ban đầu:………

Phương thức thanh toán: ………………………………………..

Hai bên cam kết:………

Người cho vay

Bên vay

3. Mẫu đơn vay tiêu dùng cá nhân

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

………….., ngày…tháng…năm…

Khoản vay

1/ Thông tin bên vay:

Ông: …………………………………….

số cmnd/cccd:……………Đăng ngày………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….

Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………………………

2/ Thông tin bên cho vay:

Ông:………………………………………………

Ngày sinh: ………………….

cmnd/cccd số:……………………do Công an tỉnh……………. Cấp ngày…tháng…năm…

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

Nơi ở hiện nay: ……………………………………………

3/ Tài sản vay và lãi suất vay:

Bên vay tự nguyện vay bên cho vay số tiền:…………………… Đồng Việt Nam (tức là:……………………)

Lãi suất:……%/tháng, trong ……… tháng, kể từ ngày:…………………….

Các giao thức khác:

…………………….

………

4/Mục đích vay vốn: ……………………………………………………………………….

5/Gửi:

Bên vay cam kết hoàn trả gốc và lãi theo nội dung đã thỏa thuận ở trên. Nếu sai, bên vay hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và sẵn sàng bán tài sản thuộc sở hữu của bên vay để trả nợ cho bên cho vay.

Bên vay

Người cho vay

4. Mẫu đơn vay tiền viết tay đơn giản

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Khoản vay

Hôm nay, hôm nay…tháng…. 20 năm kể từ ngày…,…….., chúng tôi bao gồm:

Tôi là…….., Năm sinh:………, Số thứ tự:….do Công an…. Đăng ngày ………, Vợ là bà…, Sinh năm: …………., Số cmnd: ……… Nơi đăng Công an ……… Đăng ngày ……………….., Ông bà Hộ khẩu thường trú của cả hai bên:……..

Vợ chồng tôi có vay tiền của: Ông/Bà…………, Sinh năm:………, cmnd số:……..do Công an cấp…ngày…………… và vợ là…… …….. Thưa cô, sinh năm: …………, số báo danh: ……. …………..Công an cấp……………, Hộ khẩu thường trú của 2 ông bà:…………..Số tiền sau:

– Số tiền vay:…

– Mục đích sử dụng vốn vay:  …

– Lãi suất là: ….. %/tháng (tỷ lệ phần trăm của …tháng);

Chúng tôi làm hồ sơ vay và cam kết sẽ thanh toán đầy đủ gốc và lãi theo các chứng từ chậm nhất là ngày……../…………../………… tiền nếu có là sai sót, tôi xin xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước…………..và trước pháp luật về khoản vay này.

Để đảm bảo việc trả nợ, chúng tôi tự nguyện cầm cố/thế chấp tài sản là: …………………… Đối với quý khách, nếu chúng tôi vi phạm cam kết, bạn hoàn toàn có quyền xử lý tài sản thế chấp.

Chúng tôi tự nguyện ký tên dưới đây để làm bằng chứng.

Bên vay

5. Mẫu thư cho vay tín chấp

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Hợp đồng vay tiền

Ngày hôm nay:…………………………..

Vị trí: …………………………………………. ……………………………………….

Chúng tôi bao gồm:

Bên A: (Bên cho vay)

Địa chỉ: …………………………………

Điện thoại: …………………………………………………….. … ……………………………………………. …………….. ………………

số cmnd/cccd………………………………………….. ……………………………………………. . …………….ngày phát hành…………………………… . ……..

Bên B: (Bên vay)

Ông (Bà): ……………………………………………………… ………………… ………..

số cmnd/cccd………………………………………….. ……………………………………………. . …………….ngày phát hành…………………………… . ……..

Địa chỉ: …………………………………

Điện thoại: …………………………………………………….. … ……………………………………………. …………….. ………………

Sau khi đồng ý cùng ký vào hợp đồng vay với các điều khoản sau:

Điều 1: Về mức vay

Bên A đồng ý cho Bên B vay số tiền:

+ số: ………………………………………… ……………………………………………. ….. ……………………………………………………………………………………………………………………… …

+ Nói cách khác: …………………………………….. ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………

Điều 2: Thời hạn và phương thức cho vay

2.1. Thời hạn vay là…….tháng

+ Từ ngày:……………………

+ Đến nay:………………………………………….. …..

Xem Thêm : Cẩm nang Võ Lâm Truyền Kỳ II

2.2. Phương thức vay (có thể lựa chọn các phương thức sau):

+ Chuyển khoản qua tài khoản: …………………………………… ………………….

+ Mở với ngân hàng: …………………………………….. ……. …………………………………………. …………………… .

+Cho vay tiền mặt

Chuyển sang..Giai đoạn

– Giai đoạn 1: …………………………………….. ……………………………………………………….. ………………. … ……………………………… …………………….

– Giai đoạn 2: …………………………………….. ……………………………………………………….. ………………. … ……………………………… …………………….

Điều 3: Lãi suất

3.1 Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất …%/tháng kể từ ngày nhận tiền vay.

3.2 Tiền lãi sẽ được trả hàng tháng vào ngày thứ 30 kể từ ngày vay, và phạt trả lãi quá hạn ………………%/tháng

3.3 Ngày trước khi hợp đồng này hết hạn, bên B có nhu cầu tiếp tục gia hạn thì phải thỏa thuận trước tại địa điểm. … ………………. ………………………………………… …

3.4 Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng, lãi suất vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này sẽ không thay đổi.

3.5 Khi đến hạn trả nợ Bên B không trả đủ gốc và lãi cho Bên A thì tổng số dư nợ gốc và lãi sẽ bị chuyển thành nợ quá hạn, lãi sẽ tính theo số nợ quá hạn… . ……. % tháng.

3.6 Trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác, thời hạn trả nợ không quá ……… ngày.

Điều 4: Bảo đảm hợp đồng

Không áp dụng

Điều 5: Trách nhiệm thanh toán các chi phí liên quan đến hợp đồng.

Bên B chịu trách nhiệm về các chi phí phát sinh liên quan đến khoản vay như: phí trông giữ tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, phí luật sư, v.v.

Điều 6: Cam kết chung

6.1 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng này, nếu hợp đồng này không quy định những nội dung khác theo quy định của pháp luật các nước thì hai bên tôn trọng và tuân thủ.

p>

  1. Nếu có tranh chấp hai bên sẽ thương lượng để giải quyết.
  2. 6.3 Nếu việc tự giải quyết không thỏa đáng, hai bên sẽ chuyển vụ việc ra tòa án nhân dân nơi hai bên vay sinh sống.

    Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng

    Thời hạn hiệu lực của hợp đồng này là từ ngày …………………………………………………………………………………………………

    Hợp đồng này ở dạng… bản sao. Mỗi bên giữ một bản của ………..

    Bên vay

    Người cho vay

    6. Mẫu giấy vay thế chấp sổ đỏ

    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

    Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

    Và tài sản đất đai (1)

    (Số:………………………)

    Hôm nay, hôm…tháng…năm…, ngày………………………………………… Chúng tôi gồm có:

    Bên cầm cố (Bên A):

    Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………

    số cmnd/cccd: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………

    Người cư ngụ: ………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ:.……………………………………………….

    Điện thoại: ………………….

    Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất và tài sản phụ trên đất

    …………………………………………………………………………………… p>

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A bao gồm:

    ………

    Bên cầm cố (Bên B):

    <3.

    Điện thoại: ………………………………………

    số cmnd/cccd: …………………..

    Hai bên đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất theo thỏa thuận sau…

    Phần 1: Nghĩa vụ bảo hành

    1.Bên A đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với Bên B.

    ………………………………………………………………………….

    2. Nghĩa vụ bảo lãnh là: ………………………………………………………………

    Điều 2: Tài sản bảo đảm

    2.1. Lô đất thế chấp

    Quyền sử dụng đất của Bên A đối với lô đất được cấp ngày………………………………………………Tháng……………………Năm…………… …………………………………………………

    a) Số thửa: ……………………………………………………………………………………… …………

    b) Số khung: ……………………………………………………………………………………….

    c) Địa chỉ bưu kiện: ………………………………………………….

    d) Loại đất: ………………………………………………………………………….

    e) Diện tích đất thế chấp: ………………………….. m2 (tức là: … ……. …………………………………………. ……………………)

    f) Hình thức sử dụng:

    – Dùng riêng: …………………………………….. ……m2

    – Mục đích chung: …………………………………….. ….. .m2

    g) Mục đích sử dụng: ……………………………………………. ……. ………

    h) Thời hạn sử dụng: ………………………………………….. …… …..

    i) Nước xuất xứ sử dụng: ………………………………….. ………………

    k) Hạn chế về quyền sử dụng đất nếu có: ……………………………… ………… … ……………………………… ………….

    2.2. Tài sản phụ trên đất (nếu có):

    a) Loại tài sản: ………………………………………………………….

    b) Địa chỉ nơi có tài sản: ……………………………………………..

    c) Diện tích:…………….m2 (tức là:…………………….m2)

    d) Giấy chứng nhận chức danh số: ………….Cơ quan cấp……………………..Ngày……. mặt trăng ……. Năm………

    Mục 3: Giá trị của Mục đích

    Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của hợp đồng này là:……………đồng

    (言:……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. ..

    Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên A

    4.1. Nghĩa vụ của bên A:

    a) Chuyển giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Bên B;

    b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) nếu không được chấp thuận thì không được chuyển nhượng, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc làm tài sản bảo đảm cho các nghĩa vụ khác. Bên B đồng ý bằng văn bản;

    c) Giữ gìn, bảo quản đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp; thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị quyền sử dụng đất và tài sản thế chấp (nếu có) trước thiệt hại do trộm cắp, phát triển và sử dụng;

    d) Tạo điều kiện thuận lợi để Bên B kiểm tra đất và các tài sản gắn liền với đất (nếu có).

    e) Yêu cầu đăng ký thế chấp; khi chấm dứt hợp đồng thế chấp thì xóa đăng ký thế chấp;

    f) Sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đúng mục đích, không làm ảnh hưởng, giảm sút giá trị quyền sử dụng đất và tài sản thay thế (nếu có). Chướng ngại vật;

    g) Thanh toán tiền vay đúng thời hạn, đúng phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng.

    4.2. Quyền của Bên A:

    a) Sau khi thực hiện xong nghĩa vụ, nhận lại giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) để thế chấp;

    b) Làm mất, hư hỏng Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản thế chấp (nếu có), yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại.

    c) quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) trong thời hạn thế chấp;

    d) Theo phương thức đã thỏa thuận, vay vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản phụ trên đất (nếu có);

    e) Hưởng thu nhập, khoản thu nhập trừ trường hợp khoản thu nhập, khoản thu nhập đó thuộc về thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) tại cùng một thời điểm;

    f) Được sự đồng ý của Bên B, chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất (nếu có);

    g) Sau khi thực hiện xong quyền thế chấp, nhận lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản phụ trên đất (nếu có).

    Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên B

    5.1. Nghĩa vụ của bên B:

    a) Xử lý việc đăng ký thế chấp với Bên A;

    Xem Thêm : SINH RA LÀ MỘT BẢN THỂ ĐỪNG CHẾT NHƯ MỘT BẢN SAO PDF

    b) Giữ đúng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nếu làm mất, hư hỏng bên A phải bồi thường;

    c) Bên thế chấp trả lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ bảo lãnh bằng thế chấp.

    5.2. Quyền của các bên b

    a) Truy vấn hoặc yêu cầu Bên A cung cấp thông tin về tình trạng quyền sử dụng đất thế chấp;

    b) Bên A phải thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị quyền sử dụng đất khi đất có nguy cơ bị hủy hoại do khai thác, phát triển;

    c) Phải xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp theo phương thức đã thỏa thuận.

    d) Kiểm tra, nhắc nhở Bên A giữ gìn, bảo vệ đất và sử dụng đất hợp lý;

    e) Trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất thì trả nợ trước.

    Điều 6: Đăng ký và thanh toán thế chấp

    6.1. Các bên có trách nhiệm đăng ký quyền thế chấp với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

    6.2. Các chi phí liên quan đến việc thế chấp nhà ở theo hợp đồng này do Bên A chi trả……………………………. . ……………………………………………. . ……………………….

    Điều 7: Xử lý tài sản thế chấp

    7.1. Nếu hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà Bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng thì Bên B có quyền yêu cầu thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) theo quy định của pháp luật. Phương thức: …………………………………………….

    7.2. Việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) được thực hiện nhằm thực hiện các nghĩa vụ của Bên B sau khi trừ đi các khoản phí bảo quản, phí chuyển nhượng, đất (nếu có) và các chi phí khác có liên quan đến đất- quyền sử dụng và tài sản gắn liền với đất Quyền và tài sản gắn liền với đất (nếu có) được xử lý như tài sản bảo đảm.

    Điều 8: Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng

    Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, hai bên sẽ thương lượng và giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng lợi ích của nhau; .

    Mục 9: Cam kết của các Bên

    Bên A và Bên B chịu trách nhiệm cam kết trước pháp luật như sau:

    9.1. Bảo đảm của Bên A:

    a) Nhân thân, thửa đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) và các thông tin khác ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

    b) Đất đang được thế chấp theo quy định của pháp luật;

    c) Tại thời điểm giao kết hợp đồng này:

    – Bưu kiện không có tranh chấp;

    – Chưa kê biên quyền sử dụng đất để bảo đảm thi hành án;

    d) Việc giao kết hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    e) Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định trong hợp đồng này.

    9.2. Giấy chứng nhận của Bên B:

    a) Các thông tin cá nhân nêu trong hợp đồng này là đúng sự thật;

    b) Đã tìm hiểu kỹ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có), giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài liệu gắn liền với đất (nếu có) nêu tại Điều 2 của hợp đồng này;

    c) Việc giao kết hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    d) Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định trong hợp đồng này.

    Mục 9: Hiệu lực của hợp đồng

    Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày… tháng……. năm ……. Đến nay…tháng…năm…

    Hợp đồng được ký kết………. (……….) bản, mỗi bên giữ một bản, có giá trị như nhau.

    Một bên một bên b

    (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

    Bài viết của công ty đăng ký:

    Có xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc của UBND xã (huyện, thị trấn) nơi có đất thế chấp:

    1.Giấy tờ sử dụng đất: ………………………….

    2. Về hiện trạng lô đất: ……………………………………

    2.1. Chủ đất: ……………………………………….

    2.2. Khu vực:………………………………………………………

    2.3. Loại đất: ………………………………………….

    2.4. Thời gian sử dụng đất còn lại: ………………………………

    2.5. Số lô: ……………………..…………..

    2.6. Số khung mà nó thuộc về:……………………………

    2.7. Trang web ổn định và không thể tranh cãi: …………………

    3. ……………………………………………………………………………………………………………………………… .

    …………, ngày…………… tháng………………………….Cán bộ đăng ký (ký, chức danh, họ tên, đóng dấu)

    Lời khai của nhân chứng

    Hôm nay, ngày…………tháng………………… (tức là:…………………………………….)

    Tại……………………………., tôi……….. .. …………………………….. .., tổ chức công chứng, phòng công chứng số…. ……. . ….., Tỉnh/TP……………………………. …………..……

    Đã công chứng:

    -Bên A trong hợp đồng thế chấp nhà chung cư là………………., Bên B là…. … …; các bên tự nguyện đồng ý giao kết hợp đồng;

    – Tại thời điểm công chứng, các bên tham gia hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

    – Nội dung mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của luật và không vi phạm đạo đức xã hội:

    ………………………………………….. . . …………………………………………. ….

    ………………………………………….. . . …………………………………………. ……………………………………………. .

    ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. .

    – Hợp đồng này được lập thành ………… bản chính (mỗi bản chính gồm……..trang,……..trang) và gửi đến:

    +bên a…….gốc;

    + mặt b…….gốc;

    Lưu bản chính tại phòng công chứng.

    số………………………….., số sách………… ………. . . . tp/cc-scc/hĐgd.

    Nhân chứng

    (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

    7. Mẫu giấy vay tiền có người làm chứng

    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

    ——***——

    Biên lai cho vay

    Tên tôi là: ………………

    Điện thoại: ………………

    số cmnd/cccd: ……………… Ngày phát hành:………… Địa điểm phát hành: ………

    Thường trú: ………………

    Nơi ở hiện nay: ………

    Hôm nay, tại………. ngày…..tháng…..năm….

    Tôi có vay Ông (Bà): ………………… Một khoản tiền để làm ăn.

    Thường trú:

    Số ccd/cmnd:

    Liều lượng:……………vnđ

    (Viết:……………………)

    Hẹn sau ngày …………, ngày: ………………… tôi sẽ hoàn trả đầy đủ số tiền gốc và lãi suất nêu trên theo thỏa thuận.

    Tôi đã hoàn toàn hiểu và đồng ý tuân thủ các yêu cầu của bên cho vay tiền. Tôi viết giấy biên nhận nợ này để xác nhận và làm giấy chứng nhận cho vay

    Ông (Bà): …………

    Tôi xin cam đoan những nội dung trên là hợp pháp, đầy đủ, chính xác và đúng sự thật.

    Nếu có gì sai sót, tôi sẵn sàng chịu hoàn toàn trách nhiệm về tội lừa đảo và tham ô tài sản trước pháp luật Việt Nam hiện hành. /.

    …………., ngày…tháng…. 201 năm…

    Người cho vay

    (ký, ghi rõ họ tên)

    Bên vay

    (ký, ghi rõ họ tên)

    Lời khai

    Tôi là: ………., chứng kiến ​​việc lập biên nhận vay tiền này giữa hai bên.

    CMND số: ………….. Ngày cấp….tại….

    Hộ khẩu thường trú: …………………..

    Chữ ký

    8. Vay tiền không cần giấy tờ có được không?

    Nguồn: https://firstreal.com.vn
    Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền