Ngày 19 Tháng 11 Năm 2020 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịchDương lịch:Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2020 Âm lịchMùng 5 tháng 10 năm 2020 – Tết Kỷ Hợi Tháng , năm con lợn, năm con lợn giả vờ âm: trung hỏa (lửa trong lò)-lửa bắt đầu đông-đông nhập hắc đạo lên trời

hắc đạo thiên lao ngày: giờ (23h-01h): Là giờ thanh long. Vạn sự như ý, mười hai giờ hoàng đạo đứng đầu danh sách Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ của mười hai cung hoàng đạo. Nên gặp được quan lớn, có lợi cho việc thăng quan tiến chức. Kiến (03h-05h): Giờ âm phủ. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ. giờ mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo. Học Viện Kị Kỵ, Giờ Tốn (07h-09h): Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo. Tốt cho hôn nhân. Giờ Canh Tý (09h-11h): là giờ hoàng đạo hoàng kim. tất cả những gì tốt nhất. Trưa (11h-13h): Giờ của âm phủ và bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn, cúng tế.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ của mười hai con giáp. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Tuyệt vời cho các bài tiểu luận, tài liệu chính thức, nghiên cứu và viết. Giờ Thân (15h-17h): Giờ hắc đạo thiên lao. Mọi việc đều bất lợi, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín) Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ cho con đường tăm tối của vũ trụ. Kiện tụng, giao tiếp Giờ Tuất (19h-21h): Đây là giờ hoàng đạo đối với bản mệnh. Mọi việc đều tốt đẹp Giờ Hợi (21h-23h): Giờ vận đen vào đánh. Việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay là điều rất kiêng kỵ.

Xem Thêm : Bài văn khấn cúng mụ đầy tháng cho bé trai, bé gái đơn giản

Liên hợp-Xung: Ngày Tuổi:Liên hợp: Hợi. Tam hợp: nhật hợi, kỷ hợi, nhật hợi:từ từ, dần dậu, hợi, hợi; hợi quý, hợi

Thông tin chuyên sâu phi thường: Đơn giảnMọi thứ

Hai tám rưỡi tutu: ánh sao giác quanViệc nên làm: Tạo dựng mọi việc đều tốt, chủ nhân đỗ đạt, khoa cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân người, vì Hôn nhân vì lợi nhuận. Không nên: Đám tang ghê tởm, xây mồ mả. Ngoại lệ: ngày trở thành thành viên của giáo phái, tất cả đều ổn. .Ngày, ngày, sao cúng bái Đoạn An Sa: chôn cất, chia tay, thừa kế, phân chia tài sản, khởi công lò nung, lò nhuộm. Nhưng cần phải cai sữa, xây tường, lấp hố, xây nhà vệ sinh và chấm dứt những điều xấu. Làm việc, kế thừa.

Xem Thêm : Vì sao vợ chồng thường có khuôn mặt giống nhau? – Webtretho

<3 : Vạn sự kiết tường: mọi việc đều tốt lànhsao xấu: tiểu hao: làm ăn không tốt, cầu tài: kỵ khởi công xây nhà, kỵ năm điều xấu: kỵ làm ăn, kỵ hôn nhân, hoang táng: điều xấu, kỵ trăng*: điều xấu, đại kỵ: đại kỵ, giao dịch, giao tài sản

Nơi xuất hành: Ngày xuất hành:Tiết-Ngày không tốt, xuất hành cũng không tốt. Hướng khởi hành:Hạnh phúc: Tây Nam-Đài Thần: Đông-Hắc Thần: namGiờ khởi hành:giờ Tị (23h-01h): Đó là một khoảnh khắc vui vẻ. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Sửu (01h-03h): là thời khắc vĩnh cửu. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi, thư thái. Giờ dần (03h-05h): Là giờ xích. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ tiểu nhân. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ (07h-09h): là giờ tốt nhất. Cầu tài vô ích, bỏ đi hoặc bị giết, gặp yêu tinh thì phải làm lễ tế để qua giờ khắc kỵ (09h-11h): Giờ Diane. Đi về phía tây, cầu nguyện về phía nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Trưa (11h-13h): Là thời gian vui vẻ. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Mùi (13h-15h): là thời gian lưu niên. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc giấy tờ, chính chủ, pháp lý nên chậm rãi, giờ giấc nhàn hạ (15h-17h): thời gian dây chuyền. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên bỏ giờ gà (17h-19h): là giờ của chép. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ ngọ (19h-21h): là giờ tốt nhất. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hay chết đi, thờ cũ thờ mới thì gặp quỷ. Đi về phía tây, cầu nguyện về phía nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, hãy hạnh phúc.

Trăm năm Bành Tổ:Ngày ở:Không hợp sửa bếp, sẽ gây tai họaHằng ngày: Không thích hợp cúng tế, ma lạ

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts