Ngày 24 Tháng 2 Năm 2021 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịch Dương lịchThứ 4 ngày 24 tháng 2 năm 2021Âm lịchNgày 13 tháng 1 năm 2021 – Ngày Quý Mão theo Âm lịch Lịch , Bảng độ dốc mặt trăng, Âm lịch năm sửu: Kim loại bạch kim (vàng pha bạc)-yếu tố kim khí Wushui-xuân-Ngày của Black Lord Circus

Hắc Thái Dương của Hầu Tước: Giờ ất (23h-01h): Là giờ hoàng đạo. Mọi việc đều ổn Giờ bò (01h-03h): Là giờ đường đen đánh. Việc chuyển nhà, làm nhà, ma chay là điều rất kiêng kị. Kiến (03h-05h): Giờ rồng. Mọi việc đều phù hợp, đứng đầu trong các cung hoàng đạo Giờ Mão (05h-07h): Là thời điểm của mười hai cung hoàng đạo. Thuận lợi gặp quan lớn, thăng quan tiến chức Giờ (07h-09h): Là giờ ngọ. Giờ Tụng Ghen rất kỵ Giờ Ghen (09h-11h): Là giờ của hắc đạo. Kỵ Hàn Lâm Tranh Chấp, Kiện Tụng. Trưa (11h-13h): Giờ Kim quỹ hoàng đạo. Tốt cho hôn nhân Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo hoàng kim. mọi việc.giờ Thân (15h-17h): Giờ ngọ và bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn và cúng tế Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ ngọc hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Lý tưởng cho công việc giấy tờ, thư từ, học tập và viết lách. Giờ ngọ (19h-21h): Là giờ tối đi đường. Mọi việc đều bất lợi, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín) Giờ Hợi (21h-23h): Là thời điểm con đường tăm tối của vũ trụ. Tránh kiện tụng, giao thiệp.

Xem Thêm : Xem tướng nốt ruồi ở Môi trên, dưới của Nam và Nữ 2023 – Invert.vn

Nhị – Xung: Ngày Tuổi:Nhất: tuất. Tam liên: Hợi, Ôn Tuổi Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu Tuổi trăng: Ngày, Biển Mã, Thương Thân, Nhâm Thân

Mười hai khách hàng: Hướng dẫn đầu hàng, hy sinh, cạo đầu, đi du lịch bằng tiền và tổ chức các cuộc họp.

<3 Tu tập, may quần áo, làm việc thiện, xây dựng, chôn cất, tưới tiêu, cắt cỏ, phá đất. Không nên: Tinh tú vẹn toàn, không kiêng kỵ gì. Ngoại lệ: Các vì sao, mặt trăng và mùi của vạn vật là điều cấm kỵ trong ngày con lợn, đặc biệt là vào mùa đông. Đặc biệt là vào ngày của Trư Bát Giới, các tấm áp phích đều rơi vào bọn cướp.

Xem Thêm : Xem tuổi Mão và tuổi Tỵ có hợp nhau không để kết hôn

ngọc hộp thông:Sao tốt: Sát: mọi việc đều tốt, có thể hóa giải sao xấu trừ kim hơn sát Sao xấu:chu tu : Kỵ vào hồ, mở nhật nguyệt, hóa sát: kỵ phá giới và chủ biến: kỵ phá tam nương*: vạn vật hỏng, dương công khí*: vạn vật hỏng

Xuất hành:Ngày xuất hành:tang phong – Là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, có quý nhân phù trợ. Hướng Xuất Hành: Fortuna: Đông Nam – Fortuna: Tây Bắc. – Hạc thần: Trên trời Giờ xuất hành:giờ Tị (23h-01h): Là giờ của Diane. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ vui vẻ. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ (03h-05h): Là thời vận lâu năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Làm việc với giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thoải mái Giờ Mão (05h-07h): là giờ xích. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Giờ (07h-09h): Là giờ tiểu. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ xung khắc (09h-11h): Là giờ tuyệt vời. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hay chết là thờ quỷ. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Mùi (13h-15h): là giờ phúc. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ vật lý (15h-17h): là thời gian lâu năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ Xích Thố. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Giờ nên hoãn việc chết (19h-21h): là giờ Tiểu nhân. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ tốt nhất. Xin tiền là vô ích, và bạn phải hy sinh để vượt qua nếu bạn bỏ đi hoặc chết, hoặc gặp phải yêu ma.

Peng Zuri:Bao Ri:Không nên kiện, không nên đào giếng, nước sẽ không ngọt

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts