Ngày 8 Tháng 3 Năm 2021 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịchDương lịch Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Âm lịch Ngày 25 tháng 1 năm 2021 – Tết Nguyên Đán Kỷ Sửu : đại khe thủy (máng nước lớn) – thủy nguyên tiết – xuân – hắc đạo chu tước nhật

Hắc Thái Dương của Hầu Tước: Giờ ất (23h-01h): Là giờ hoàng đạo. Mọi việc đều ổn Giờ bò (01h-03h): Là giờ đường đen đánh. Việc chuyển nhà, làm nhà, ma chay là điều rất kiêng kị. Kiến (03h-05h): Giờ rồng. Mọi việc đều phù hợp, đứng đầu trong các cung hoàng đạo Giờ Mão (05h-07h): Là thời điểm của mười hai cung hoàng đạo. Thuận lợi gặp quan lớn, thăng quan tiến chức Giờ (07h-09h): Là giờ ngọ. Giờ Tụng Ghen rất kỵ Giờ Ghen (09h-11h): Là giờ của hắc đạo. Kỵ Hàn Lâm Tranh Chấp, Kiện Tụng. Trưa (11h-13h): Giờ Kim quỹ hoàng đạo. Tốt cho hôn nhân Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo hoàng kim. mọi việc.giờ Thân (15h-17h): Giờ ngọ và bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn và cúng tế Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ ngọc hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Lý tưởng cho công việc giấy tờ, thư từ, học tập và viết lách. Giờ ngọ (19h-21h): Là giờ tối đi đường. Mọi việc đều bất lợi, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín) Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ con đường tăm tối của vũ trụ. Tránh kiện tụng, giao thiệp.

Xem Thêm : BẢN TIN CẬP NHẬT DỊCH BỆNH COVID-19 (Ngày 16/3/2021)

Nhị – Xung: Ngày Tuổi:Nhất: tuất. Tam Hợp: Hợi, Ôn Năm: Kỷ Sửu, Kỷ Sửu, Kỷ Dậu, Kỷ DậuNăm DậuNăm Dậu: Năm Kỷ hợi, Kỷ ngọ, Kỷ nghiệp Thân, tháng dậu:

Xuất sự: nhìn thẳng Thuận lợi cho việc khởi sự, thi ân, trồng cây, xuất hành, xấu xung với xây dựng, động thổ, đổ mái. p><3 Hỏi, chôn, cày, nuôi tằm, cắt cỏ phá đất, mua quần áo, tưới tiêu. Việc không nên làm: Tránh sửa chữa, đóng thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ: Sao Thái dương Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Ngày chủ sổ rất tốt nhưng lại phạm vào Đạo an nên cấm mai táng, di sản, thừa kế, phân chia gia sản.

Xem Thêm : Ngày 31 Tháng 7 Năm 2018 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Tiểu sử hộp ngọc: Sao tốt: Khát*: Điều tốt trường nguyet Kiến quá: Thiết kỵ phá đất Thiên địa quá sát: Thiết kỵ phá đất

Xuất hành:Ngày xuất hành:dương phong – là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, có quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành: Tây Thần: Tây Bắc – Tài vị: Đông Nam – Hợp Thần: Đông Giờ xuất hành: Giờ Dần (23h-01h): Giờ Di An. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ vui vẻ. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ (03h-05h): Là thời vận lâu năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Làm việc với giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thoải mái Giờ Mão (05h-07h): là giờ xích. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Giờ (07h-09h): Là giờ tiểu. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ xung khắc (09h-11h): Là giờ tuyệt vời. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hay chết thì phải cầu quỷ. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Mùi (13h-15h): là giờ phúc. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ vật lý (15h-17h): là thời gian lâu năm. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ Xích Thố. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Giờ nên hoãn việc chết (19h-21h): là giờ Tiểu nhân. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Công việc suôn sẻ, mọi việc suôn sẻ Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ tốt nhất. Xin tiền là vô ích, và bạn phải hy sinh để vượt qua nếu bạn bỏ đi hoặc chết, hoặc gặp phải yêu ma.

Kỷ nguyên của Bành Tổ: Ngày đầu năm:Trồng không thích hợp, ngàn rễ không mọcNgày tân mão: b>Giếng đào không hợp, nước không ngọt

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts