Các ngày tốt trong tháng 9 âm lịch năm 2022: Ngày tốt trong tháng 9 âm lịch là ngày nào? Trong bài viết hôm nay, meta.vn xin chia sẻ đến các bạn xem ngày tốt nhập trạch tháng 9 âm lịch năm 2022, ngày tốt nhập trạch tháng 9 âm lịch năm 2022, mời các bạn cùng tham khảo!
Các ngày đẹp trong tháng 9 năm 2022 âm lịch
Thứ Tư, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Âm lịch tức là ngày 28 tháng 9 năm 2022 Dương lịch
- Tám chữ cái: ngày sinh nhật, tháng năm con giáp, năm tốt nghiệp
- Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
- thập phân:cơ-trực tiếp:câu lệnh
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
- Tám chữ: Dậu, Tuất, Quý
- Ngày quý (hoàng đạo)
- Số thập phân: xô sống: mang theo
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
- Tám chữ: Kỷ Hợi, Kỷ Tuất, Kỷ Tuất, Kỷ Sĩ
- Ngày Ngọc trai (Hoàng đạo)
- Số thập phân: F – Trực tiếp: Trừ
- Giờ tốt trong ngày: ngọ (1h – 2h59′), tý (7h – 8h59′), ngọ (11h – 12h59′), ngọ (13h – 14h59′), tuất (19h – 20h59′)’), heo (21h – 22h59′)
- Tám: Tăng CN, Tháng, Hạ năm Mậu Tuất
- Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
- Decadic star: thất – trực: dinh
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
- Tám: Ngày của bạn, Năm của bạn, Năm của bạn
- Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
- Vị thứ mười hai: khê – bối cảnh: phá sản
- Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), thìn (7h-8h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), tỵ (17h-18h59 ‘ ‘)’), heo (21h – 22h59′)
- Tám chữ: Ngày mất, Năm con, Năm con chó
- Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
- thập phân: dài – trực tiếp: nguy hiểm
- Giờ tốt trong ngày: ngọ (1h – 2h59′), tý (7h – 8h59′), ngọ (11h – 12h59′), ngọ (13h – 14h59′), tuất (19h – 20h59′)’), heo (21h – 22h59′)
- Tám ký tự: ngày sinh, tháng năm chó, năm uống
- Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
- thập phân:tất cả – trực tiếp:câu lệnh
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
- Tiết rửa: Ngày Dậu, Tuất, Hợi
- Ngày quý (hoàng đạo)
- Stellar Twelfth: cue – live: carry
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
- Bazi: Năm con lợn, năm con chó, năm con chó, năm con giáp
- Ngày Ngọc trai (Hoàng đạo)
- Dấu sao thập phân: thẳng tỉnh: trừ
- Giờ tốt trong ngày: ngọ (1h – 2h59′), tý (7h – 8h59′), ngọ (11h – 12h59′), ngọ (13h – 14h59′), tuất (19h – 20h59′)’), heo (21h – 22h59′)
- Tám: ngày qua ngày, năm con chó, năm con chó
- Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
- Số thập phân: Dấu hoa thị – Dấu lùi: dinh
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
- Bazi: ngày con heo, tháng con chó, năm con chó
- Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
- thập phân: dự báo – thời gian thực: gián đoạn
- Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), thìn (7h-8h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), tỵ (17h-18h59 ‘ ‘)’), heo (21h – 22h59′)
- Tám ký tự: Ngày Tết Nguyên Đán, Năm Mậu Tuất, Tháng Ngày, Năm
- Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
- Thập nhị sao: Chẩn – Trực: Nguy
- Giờ tốt trong ngày: ngọ (1h – 2h59′), tý (7h – 8h59′), ngọ (11h – 12h59′), ngọ (13h – 14h59′), tuất (19h – 20h59′)’), heo (21h – 22h59′)
- Tám chữ: ngày mất, năm giáp tý, niên hiệu
- Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
- Stellar 12: Embankment – Cảnh: Thông báo
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
- Bazi: ngày dậu, năm chó, dần
- Ngày quý (hoàng đạo)
- Số thập phân: Phòng – Nhiệm vụ: Mang theo
- Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
- Âm lịch bao gồm ngày 6 tháng 9, ngày 15 tháng 9, ngày 18 tháng 9, ngày 27 tháng 9
- Các ngày tốt trong tháng 9 âm lịch gồm: 6/9, 11/9, 12/9, 15/9, 16/9, 18/9, 24/9, 27/9, 28/9
- Những ngày tốt để bắt đầu làm việc vào đầu tháng 9 là: 6 tháng 9, 11 tháng 9, 12 tháng 9, 15 tháng 9, 24 tháng 9, 28 tháng 9
- Ngày tốt trong tháng 9: 15/9, 17/9, 19/9, 29/9
Thứ Năm Âm lịch ngày 9/4/2022 tức ngày 29/9/2022 dương lịch
1/10/2022 Âm lịch, tức thứ 7, 6/9/2022
Thứ ba ngày 9/9/2022 Âm lịch tức ngày 10/4/2022
Thứ năm ngày 9/11/2022 Âm lịch tức ngày 10/6/2022
Xem Thêm : Mệnh Kim hợp hướng nào? – Mộc Phát
Ngày 7 tháng 10 năm 2022, Thứ sáu, ngày 12 tháng 9 năm 2022
10/10/2022 Âm lịch Thứ hai, 15/09/2022
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2022 Âm lịch tức thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2022
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2022 Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2022
Chủ nhật, ngày 21 tháng 9 năm 2022 Âm lịch, tức ngày 16 tháng 10 năm 2022
Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2022, tức ngày 23 tháng 9 năm 2022 âm lịch
Xem Thêm : Xem tử vi tuổi Tân Hợi 1971 năm 2022 nam mạng chi tiết chính xác
Thứ tư 24/09/2022 Âm lịch 19/10/2022
22/10/2022 Âm lịch, tức thứ Bảy, 27/09/2022
Chủ nhật, ngày 28 tháng 9 năm 2022 Âm lịch, tức ngày 23 tháng 10 năm 2022
>>>>Tóm tắt:
Trên đây là những thông tin mà meta muốn chia sẻ đến các bạn về ngày tốt tháng 9 âm lịch năm 2022 và các ngày tốt trong tháng 9 âm lịch năm 2022. Hi vọng những thông tin trên hữu ích với bạn. Đừng quên truy cập meta.vn thường xuyên để cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhé. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết này!
meta.vn – Mua Hàng Chính Hãng Trực Tuyến Với Giá Tốt!
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi