Ngày tốt trong tháng 11 năm 2022 là ngày nào? – META.vn

Chọn ngày lành, ngày lành tháng tốt để làm những việc quan trọng là quan niệm lâu đời của nhiều người Á Đông, đặc biệt là người Việt Nam. Vì vậy, nhu cầu tìm hiểu ngày tốt xấu trong tháng luôn ở mức cao. Tháng 11 đang đến gần, hãy cùng tham khảongày tốt tháng 11 năm 2022ngày tốt theo lịch dương, âm lịch và sắp xếp thời gian phù hợp cho những công việc quan trọng sắp tới. TÔI!

Ngày tốt trong tháng 11 năm 2022

Trong tháng 11 năm 2022 sẽ có các ngày tốt sau:

Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2022 tức ngày 8 tháng 10 năm 2022 âm lịch

  • Tám ký tự: Tết Dương lịch, Kỷ Hợi, Tân niên
  • Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
  • Sao thập phân: tâm thất – đường thẳng: nguyên
  • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
  • Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2022 Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2022

    • Tám chữ cái: Ngày kỷ niệm, ngày đầu năm mới, ngày đầu năm mới
    • Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
    • Sao thập phân: Bích – Thẳng: Thành
    • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), mão (5h – 6h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), giáp tý (19h-20h59 ‘) ‘)’), heo (21h – 22h59′)
    • Thứ Bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2022, tức ngày 12 tháng 10 năm 2022 Âm lịch

      • Tám: Ngày Kỷ Hợi, Trăng Kỷ Hợi
      • Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
      • Số thập phân: Vị trí – Trực tiếp: Thực hiện
      • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), thìn (7h-8h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), tỵ (17h-18h59 ‘ ‘)’), heo (21h – 22h59′)
      • Ngày 13 tháng 10 năm 2022 Chủ nhật, tức ngày 06 tháng 11 năm 2022 Âm lịch

        • Bazi: ngày mùa lợn, năm lợn tháng, năm
        • Ngày quý (hoàng đạo)
        • Ngôi sao thập phân: Vương miện – Trực tiếp: Kiến
        • Giờ tốt trong ngày: ngọ (1h – 2h59′), tý (7h – 8h59′), ngọ (11h – 12h59′), ngọ (13h – 14h59′), tuất (19h – 20h59′)’), heo (21h – 22h59′)
        • Thứ Ba ngày 8 tháng 11 năm 2022 tức ngày 15 tháng 10 năm 2022 Âm lịch

          • Bazi: Tết Dương lịch, Tết Dương lịch, Kỷ Hợi
          • Ngày Ngọc trai (Hoàng đạo)
          • Dấu hoa thị thập phân: Cá nhân – Trực tiếp: Hoàn thành
          • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), mão (5h – 6h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), giáp tý (19h-20h59 ‘) ‘)’), heo (21h – 22h59′)
          • Thứ sáu, ngày 11/11/2022, tức ngày 18/10/2022 Âm lịch

            • Tám ký tự: Ngày đầu năm mới, ngày đầu năm mới, năm tốt nghiệp
            • Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
            • Decimal Star: Devil – Trực tiếp: Chấp nhận
            • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), thìn (7h-8h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), tỵ (17h-18h59 ‘ ‘)’), heo (21h – 22h59′)
            • Chủ Nhật, ngày 13 tháng 11 năm 2022, tức ngày 20 tháng 10 năm 2022 Âm lịch

              • Bazi: Ngày Ngọ, tháng Hợi, năm Tị
              • Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
              • Số thập phân: sao – hàng thẳng: nguyen
              • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
              • Thứ Hai, ngày 14/11/2022, tức ngày 21 tháng 10 năm 2022 Âm lịch

                • Tám chữ cái: Ngày đầu năm mới, Ngày đầu năm mới, Ngày đầu năm mới
                • Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
                • Bộ sao thập phân: truong – trực: thanh
                • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), mão (5h – 6h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), giáp tý (19h-20h59 ‘) ‘)’), heo (21h – 22h59′)
                • Thứ năm, ngày 17 tháng 11 năm 2022, tức ngày 24 tháng 10 năm 2022 Âm lịch

                  • Bazi: Năm Tuất, Ngày Kỷ Hợi, Năm Kỷ Hợi, Năm Dần
                  • Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
                  • thập phân: thử nếm – trực tiếp: giữ
                  • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), thìn (7h-8h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), tỵ (17h-18h59 ‘ ‘)’), heo (21h – 22h59′)
                  • Thứ Sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2022, tức ngày 25 tháng 10 năm 2022 Âm lịch

                    • Bazi: Ngày Hợi, Tháng Hợi, Kỷ Hợi
                    • Ngày quý (hoàng đạo)
                    • Decadic Star: Cang – Direct: Ant
                    • Giờ tốt trong ngày: ngọ (1h – 2h59′), tý (7h – 8h59′), ngọ (11h – 12h59′), ngọ (13h – 14h59′), tuất (19h – 20h59′)’), heo (21h – 22h59′)
                    • Xem Thêm : Sinh con năm 2022 tháng nào tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất?

                      Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2022 Chủ nhật Ngày 27 tháng 10 năm 2022

                      • Tám ký tự: Đinh ngưu, Tân niên, Dần chu niên
                      • Ngày Ngọc trai (Hoàng đạo)
                      • Số thập phân: Phòng – Nhiệm vụ: Toàn bộ
                      • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), mão (5h – 6h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), giáp tý (19h-20h59 ‘) ‘)’), heo (21h – 22h59′)
                      • Ngày 30 tháng 10 năm 2022 Âm lịch Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2022

                        • Bazi: Thọ Tùy, Kỷ Hợi, Kỷ
                        • Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
                        • Số thập phân: Cơ bản – Trực tiếp: Chấp
                        • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), thìn (7h-8h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), tỵ (17h-18h59 ‘ ‘)’), heo (21h – 22h59′)
                        • Thứ Sáu, ngày 25 tháng 11 năm 2022, tức âm lịch là ngày 02 tháng 11 năm 2022

                          • Tám: Uống trời, uống trăng, uống năm
                          • Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
                          • thập phân: ox – trực tiếp: hỏng
                          • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                          • Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2022 Chủ Nhật, ngày 27 tháng 11 năm 2022

                            • Tám chữ: Ngày mồng một, tháng Tí, năm Tí
                            • Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
                            • Số thập phân: Kém – Trực tiếp: Thành công
                            • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
                            • Thứ Hai, ngày 28 tháng 11 năm 2022, tức ngày 5 tháng 11 năm 2022, tức âm lịch

                              • Cung: ngày dậu, tháng nhâm, năm nhâm thân
                              • Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
                              • thập phân: nguy hiểm – trực tiếp: thu
                              • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                              • >>> Tổng hợp các ngày tốt trong tháng 11 năm 2022

                                • Ngày Khai giảng Tháng 11 năm 2022: Ngày 2, 8, 9, 14, 21, 27, 29.
                                • Ngày mua xe tốt nhất tháng 11 năm 2022: Ngày 2, 6, 8, 14, 18, 20, 27.
                                • Ngày tốt trong tháng 11/2022: Ngày 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 17, 18, 20, 23, 27.
                                • Các ngày tốt để động thổ trong tháng 11 năm 2022:Mùng 1, 2, 5, 6, 8, 13, 14, 17, 18, 23, 25, 27
                                • Mười một năm 2022 may mắn

                                  Thứ sáu, ngày 2 tháng 11 năm 2022 âm lịch, tức ngày 25 tháng 11 năm 2022

                                  • Tám: Uống trời, uống trăng, uống năm
                                  • Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
                                  • thập phân: ox – trực tiếp: hỏng
                                  • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                  • Ngày 4 tháng 11 năm 2022, Chủ nhật, ngày 27 tháng 11 năm 2022

                                    • Tám chữ: Ngày mồng một, tháng Tí, năm Tí
                                    • Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
                                    • Số thập phân: Kém – Trực tiếp: Thành công
                                    • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
                                    • Âm lịch ngày 5/11/2022, tức thứ Hai ngày 28/11/2022

                                      • Cung: ngày dậu, tháng nhâm, năm nhâm thân
                                      • Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
                                      • thập phân: nguy hiểm – trực tiếp: thu
                                      • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                      • Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2022 âm lịch tức ngày 1 tháng 12 năm 2022

                                        • Tám chữ cái: ngày trong tháng, tháng trong tháng, năm trong năm
                                        • Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
                                        • Ngôi sao thứ mười hai: khê – trực: kiến
                                        • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                        • Thứ Sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2022 Âm lịch, tức ngày 2 tháng Chạp năm 2022

                                          • Tám chữ cái: kỷ nguyên ngày, tháng màu nâu đỏ, năm s d
                                          • Ngày quý (hoàng đạo)
                                          • Số thập phân: Dài – Thẳng: Trừ
                                          • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), mão (5h – 6h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), giáp tý (19h-20h59 ‘) ‘)’), heo (21h – 22h59′)
                                          • Chủ nhật, ngày 11/11/2022 Âm lịch, tức ngày 12/4/2022

                                            • Tám chữ cái: năm, tháng, năm
                                            • Ngày Ngọc trai (Hoàng đạo)
                                            • thập phân: vương miện – trực tiếp: bình hoa
                                            • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                            • Xem Thêm : Ngày 19 tháng 5 năm 1890 là ngày gì? Các hoạt động chào mừng

                                              Ngày 7 tháng 12 năm 2022 Âm lịch, tức ngày 14 tháng 11 năm 2022

                                              • Tám chữ cái: tháng ngày, ngày tháng, ngày năm
                                              • Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
                                              • Decimal Star: Nhân sâm – Trực tiếp: Tắt
                                              • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                              • Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2022 Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2022

                                                • Tám ký tự: ngày sinh, tháng sinh, năm sinh
                                                • Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
                                                • Mười sao: thẳng quỷ: thành phố
                                                • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
                                                • Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2022, tức thứ bảy ngày 10 tháng 12 năm 2022

                                                  • Bazi: Ngày Dậu, tháng Tị, năm Tí
                                                  • Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
                                                  • Thập phân: Liễu – Dương: thu
                                                  • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                                  • Thứ Ba, ngày 20 tháng 11 năm 2022, ngày 13 tháng 12 năm 2022

                                                    • Cung: ngày, tháng, năm
                                                    • Ngày Kinh chiều (các cung hoàng đạo)
                                                    • Dấu sao thập phân: Dự báo – Thời gian thực: Kiến
                                                    • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                                    • Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2022 Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2022

                                                      • Tám: Kỷ sửu, Kỷ sửu, Kỷ sửu
                                                      • Ngày quý (hoàng đạo)
                                                      • Số thập phân:Diagnostic-Direct:Subtract
                                                      • Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 4h59′), mão (5h – 6h59′), kỷ tỵ (9h-10h59′), thân (15h-16h59′), giáp tý (19h-20h59 ‘) ‘)’), heo (21h – 22h59′)
                                                      • Thứ sáu, ngày 23/11/2022 Âm lịch, tức ngày 16 tháng Chạp năm 2022

                                                        • Tám: ngày trong tháng, tháng trong tháng, năm trong năm
                                                        • Ngày Ngọc trai (Hoàng đạo)
                                                        • thập phân: cang – thẳng: bình
                                                        • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                                        • Nhằm ngày 26 tháng 11 năm 2022 Âm lịch, tức thứ Hai ngày 19 tháng 12 năm 2022

                                                          • Bazi: tháng ngày, Tí tháng, Tí năm
                                                          • Ngày thứ tư (cung hoàng đạo)
                                                          • Mười sao: trái tim xa lánh: tan vỡ
                                                          • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), ngọ (11h – 12h59′), thân (15h – 16h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                                          • Ngày 21 tháng 12 năm 2022 Âm lịch Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2022

                                                            • Tám chữ: ngày mất, tháng mất, năm mất
                                                            • Ngày Nhâm Thìn (Hoàng Đạo)
                                                            • Bộ sao thập phân: Cơ – Trực: thanh
                                                            • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), sửu (1h – 2h59′), ất sửu (7h – 8h59′), tỵ (9h – 10h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), chó (19h – 20h59′)
                                                            • Âm lịch ngày 29/11/2022, tức thứ Năm ngày 22/12/2022

                                                              • Tám: Ngày Dậu, Tháng Tí, Năm Quý
                                                              • Minh đường năm, tháng, ngày (hoàng đạo)
                                                              • Tháng 12: Đấu Thuận: Thứ Năm
                                                              • Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 0h59′), dần (3h-4h59′), mão (5h-6h59′), ngọ (11h-12h59′), mùi (13h – 14h59 ‘ ‘)’), dậu (17h – 18h59′)
                                                              • Ngày đẹp tháng 11 Âm lịch năm 2021

                                                                >>> Tổng hợp các ngày tốt trong tháng 11 âm lịch năm 2022:

                                                                • Ngày thứ mười một hạnh phúc2022: Thứ tư, tám, chín, mười ba, hai mươi mốt, hai mười bốn, 26, 28 .
                                                                • Ngày mua xe tốt nhất trong tháng 11 Âm lịch năm 2022: Mùng 4, 8, 9, 11, 16, 17, 20, 28, 29.
                                                                • Ngày lành tháng 11Âm lịch năm 2022: Mùng 4, 8, 9, 16, 17, 28, 29.
                                                                • Ngày tốt xuất hành tháng 11 Âm lịch năm 2022: 4, 8, 9, 26, 28.
                                                                • Hy vọng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày đẹp, kỵ xuất hành trong tháng 11 năm 2022 là ngày nào. Đừng quên truy cập meta.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

                                                                  meta.vn – Mua Hàng Chính Hãng Trực Tuyến Với Giá Tốt!

                                                                  Nguồn: https://firstreal.com.vn
                                                                  Danh mục: Tử Vi

Related Posts