1. Một số điểm nổi bật trong lịch tháng 7 năm 2020
Có rất nhiều điều thú vị về lịch tháng 7 năm 2020. Theo lịch Gregorian, có ba mươi mốt ngày trong tháng Bảy. 1/7 Dương rơi vào Thứ Tư, tương ứng với 11/5 Âm. Ngày cuối cùng của tháng là ngày 31 tháng 7, rơi vào ngày thứ Sáu, tương ứng với giá trị âm của ngày 11 tháng Sáu. Như vậy, tháng 7 dương năm nay sẽ tương ứng với tháng 5, 6 âm.
- Sinh Năm 2001 Mệnh Gì? Tử Vi Trọn Đời Tuổi Tân Tỵ
- 1961 mệnh gì và phong thủy hợp mệnh tuổi 1961 | Thiết kế Vạn An
- Chọn Hướng Đặt Két Sắt Tuổi Định Tỵ Rước Tài Lộc, May Mắn Vào Nhà
- Sinh năm 1942 mệnh gì, cung gì và tuổi gì? – Tử Vi Số Mệnh
- Giải mã giấc mơ: Nằm mơ thấy cá điềm báo gì, lành hay dữ? con số
Bước vào tháng bảy, tức là bước vào giữa hè. Lúc này mặt trời đã lên cao, nắng chói chang. Tuy nhiên, tháng 7 cũng là mùa mưa lũ. Đặc điểm này cũng ảnh hưởng lớn đến vận số của các năm trong tháng 7. Có những tuổi hợp và những năm khắc. Theo dõi sắp xếp và điều chỉnh công việc để tránh những điềm xấu có thể xảy ra.
2. Xem ngày tốt xấu trong tháng 7 năm 2020
Ông bà ta có câu “có lễ, có lành, có kiêng”. Xem những ngày tốt và xấu là một chuyến đi rất bổ ích. Đây không phải là mê tín dị đoan. Xem ngày tốt xấu theo từng tháng giúp bạn làm việc thuận lợi hơn. Nhất là khi chủ nhà có việc quan trọng như cưới hỏi, đi chơi, khai trương…
2.1. Ngày tốt trong tháng 7
Tháng 7 năm 2020 dương lịch có các ngày sau:
Ngày 4 tháng 7 năm 2020
Ngày 4 tháng 7 năm 2020 tương ứng với giá trị âm của ngày 14 tháng 5 năm 2020.
- Ngày: Shangti, thuộc hành thổ và đối lập với thủy
- Thời điểm tốt bao gồm: tiểu (23:00-0:59); sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); đố kỵ (9:00-10:59 ) ; mùi (13:00-14:59); chó (19:00-20:59)
- Ngày: Kỷ gà, tiết thổ dội nước
- Giờ tốt bao gồm: tý (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59 ) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Táo tàu: đắt trâu, không hợp thổ nhưỡng
- Giờ tốt bao gồm: dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); tị (9:00-10:59); nhâm (15:00-16:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Ngày: Ất Mão, thuộc tiết thủy khắc hỏa
- Giờ tốt bao gồm: tý (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59 ) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Ngày: Bùa hộ mệnh, không tương thích với các yếu tố đất
- Giờ tốt bao gồm: dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59); thân (15:00-16:59 ) ; Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
- Ngày: Tân Dậu, Trùng Đồ
- Giờ tốt bao gồm: tý (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59 ) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Niên đại: Đinh Mão, thuộc Hoắc Xung Tấn
- Giờ tốt bao gồm: tý (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59 ) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Ngày: ghen tuông, thổ xung khắc
- Giờ thích hợp gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59); ngọ (13:00-14:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Ngày: thuộc biển, thuộc hành hỏa khắc với kim
- Thời điểm tốt bao gồm: tý (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); đố kỵ (9:00-10:59 ) ; Thân (15:00-16:59); Gà (17:00-18:59)
- Ngày: bằng en, lửa và vàng
- Giờ thích hợp gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59); ngọ (13:00-14:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Thời điểm xấu bao gồm: tí (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); đố kị (9:00-10: 59) ; Văn bản (15:00-16:59); Gà (17:00-18:59)
- Ngày: Dingmore, cung nước khắc chế lửa
- Giờ tốt bao gồm: dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); tị (9:00-10:59); nhâm (15:00-16:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Giờ xấu bao gồm: tý (23:00-0:59); sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Ngày: Năm mới, thuộc Kim Chongmu
- Giờ thích hợp gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59); ngọ (13:00-14:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Thời điểm xấu bao gồm: tí (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); đố kị (9:00-10: 59) ; Văn bản (15:00-16:59); Gà (17:00-18:59)
- Ngày: Tiệm cận thuộc nước dồn vào lửa
- Thời điểm tốt bao gồm: tiểu (23:00-0:59); sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); đố kỵ (9:00-10:59 ) ; mùi (13:00-14:59); chó (19:00-20:59)
- Giờ xấu bao gồm: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59) ;gà(17:00-18:59);heo(21:00-22:59)
- Niên đại: định tự, thuộc tiết thổ và thủy
- Giờ thích hợp gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59); ngọ (13:00-14:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Thời điểm xấu bao gồm: tí (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); đố kị (9:00-10: 59) ; Văn bản (15:00-16:59); Gà (17:00-18:59)
- Ngày: thời kỳ, thuộc về Hoắc Xung Tấn
- Giờ tốt bao gồm: dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); tị (9:00-10:59); nhâm (15:00-16:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Giờ xấu bao gồm: tý (23:00-0:59); sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Ngày: một phần tư lợn, dấu hiệu của nước và lửa
- Giờ thích hợp gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59); ngọ (13:00-14:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Thời điểm xấu bao gồm: tí (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); đố kị (9:00-10: 59) ; Văn bản (15:00-16:59); Gà (17:00-18:59)
- Ngày: Theo sửu, thuộc Kim Chongmu
- Giờ thích hợp gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59); ngọ (13:00-14:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Thời điểm xấu bao gồm: tí (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); đố kị (9:00-10: 59) ; Văn bản (15:00-16:59); Gà (17:00-18:59)
- Ngày: Giao thương, mộc và thổ xung
- Giờ tốt bao gồm: dần (3:00-4:59); thìn (7:00-8:59); tị (9:00-10:59); thân (15:00-16:59 ) ; Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu bao gồm: tý (23:00-0:59); sửu (1:00-2:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59) ; mùi (13:00-14:59); chó (19:00-20:59)
- Ngày: hương mới, đất phản nước
- Giờ tốt bao gồm: dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); tị (9:00-10:59); nhâm (15:00-16:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
- Giờ xấu bao gồm: tý (23:00-0:59); sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); ngọ (11:00-12:59) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Ngày: Dậu, xung khắc với mộc
- Giờ tốt bao gồm: tý (23:00-0:59); dần (3:00-4:59); mão (5:00-6:59); ngọ (11:00-12:59 ) ; mùi (13:00-14:59); gà (17:00-18:59)
- Thời điểm xấu bao gồm: sửu (1:00-2:59); thìn (7:00-8:59); đố kỵ (9:00-10:59); thân (15:00-16:59 ) ; Chó (19:00-20:59); Lợn (21:00-22:59)
Ngày 5 tháng 7 năm 2020
Ngày 5/7/2020 là dương, tương ứng với ngày 15/5/2020 là âm. Theo âm lịch, đây là ngày lành tháng tốt.
Ngày 9 tháng 7 năm 2020
Ngày 9 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 19 tháng 5 năm 2020
Ngày 11 tháng 7 năm 2020
Ngày 11 tháng 7 năm 2020 là ngày dương và ngày 21 tháng 5 năm 2020 là ngày âm
Ngày 16 tháng 7 năm 2020
Ngày 16 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 26 tháng 5 năm 2020
Ngày 17 tháng 7 năm 2020
Xem Thêm : Tuổi Tuất hợp với người tuổi nào trong làm ăn và hôn nhân?
Ngày 17 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 27 tháng 5 năm 2020
Ngày 23 tháng 7 năm 2020
Ngày 23 tháng 7 năm 2020 là ngày dương và ngày 3 tháng 6 năm 2020 là ngày âm
Ngày 30 tháng 7 năm 2020
Ngày 30 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 10 tháng 6 năm 2020
Ngày 31 tháng 7 năm 2020
Ngày 31 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 11 tháng 6 năm 2020
2.2. Ngày xấu trong tháng 7 dương lịch
Bóng tối và Mặt trời trong tháng 7 có các ngày sau:
Ngày 1 tháng 7 năm 2020
Ngày 1 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 11 tháng 5 năm 2020
Ngày 3 tháng 7 năm 2020
Ngày 3 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 13 tháng 5 năm 2020
Ngày 7 tháng 7 năm 2020
Ngày 7 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 17 tháng 5 năm 2020
Ngày 10 tháng 7 năm 2020
Ngày 10 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 20 tháng 5 năm 2020
Ngày 13 tháng 7 năm 2020
Ngày 13 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 23 tháng 5 năm 2020
15 tháng 7 năm 2002
Xem Thêm : Ý Nghĩa Các Vị Trí Đặt Gậy Như Ý Phong Thủy Trong Nhà Và Văn
Ngày 15 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 25 tháng 5 năm 2020
19 tháng 7 năm 2002
Ngày 19 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm là ngày 29 tháng 5 năm 2020
Ngày 21 tháng 7 năm 2020
Ngày 21 tháng 7 năm 2020 là ngày dương và ngày 1 tháng 6 năm 2020 là ngày âm
Ngày 24 tháng 7 năm 2020
Ngày 24 tháng 7 năm 2020 là dương, ngày 4 tháng 6 năm 2020 là âm
Ngày 27 tháng 7 năm 2020
Ngày 27 tháng 7 năm 2020 là ngày dương và ngày 7 tháng 6 năm 2020 là ngày âm
Ngày 29 tháng 7 năm 2020
Ngày 29 tháng 7 năm 2020 tương ứng với số âm của ngày 9 tháng 6 năm 2020
3. Ngày lễ và lễ kỷ niệm tháng 7 của Gregorian
3.1.Ngày Dân số Thế giới
Ngày Dân số Thế giới là sự kiện thường niên được tổ chức vào ngày 7 tháng 11 hàng năm. Hôm nay là ngày chúng ta nhìn lại những thành tựu về dân số, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng giới, nâng cao đời sống và tuổi thọ của nhân dân. Đồng thời, các sự kiện được tổ chức tại nhiều quốc gia trên thế giới giúp nâng cao nhận thức về vấn đề dân số toàn cầu.
3.2. Ngày Tưởng Niệm
Ngày Thương binh là một lễ hội quan trọng hàng năm, được ấn định vào ngày 27 tháng 7. Đây là dịp để các thế hệ hôm nay tưởng nhớ, tri ân những người đã chiến đấu anh dũng hy sinh vì màu cờ sắc áo, vì độc lập, tự do của cả một dân tộc. Tổ chức các hoạt động kỷ niệm ở nhiều nơi, thăm hỏi thương bệnh binh, gia đình liệt sĩ, chăm sóc đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sĩ…
3.3. Thời gian thành lập Công đoàn Việt Nam
Ngày 28 tháng 7 hàng năm là ngày thành lập Công đoàn Việt Nam. Tuy không phải là ngày lễ lớn của quốc gia nhưng cũng là ngày kỷ niệm quan trọng. Công đoàn là tổ chức đại diện cho giai cấp công nhân và người lao động Việt Nam. Sự tồn tại và hoạt động tích cực của tổ chức công đoàn có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với từng cá nhân người lao động và góp phần vào sự phát triển của đất nước.
Giữ thói quen xem lịch, chủ động sắp xếp công việc và biết những ngày quan trọng. Đặc biệt đối với những bạn làm kinh doanh thì việc xem lịch tháng 7 là điều cần thiết nếu muốn mọi việc diễn ra suôn sẻ như ý muốn.
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi