GDP của Việt Nam

Bảng thống kê gdp việt nam qua các năm

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam vào năm 2020 là 271,16 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Việt Nam là 2.91% trong năm 2020, giảm 4.11 điểm so với mức tăng 7.02 % của năm 2019.

GDP của Việt Nam năm 2021 dự kiến sẽ đạt 279,29 tỷ USD nếu nền kinh tế Việt Nam vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.

Bạn đang xem: Bảng thống kê gdp việt nam qua các năm

  • Định nghĩa
  • Biểu đồ
  • Bảng số liệu

Biểu đồ GDP Việt Nam

Có thể bạn quan tâm: CÁCH CHUYỂN SIM THƯỜNG SANG SIM HỌC SINH

Xem Thêm : Nghĩa Hải Hào Tình

Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1985-2020 GDP của Việt Nam đạt:

  • đỉnh cao nhất vào năm 2020 với 271.158.442.059 USD.
  • thấp nhất vào năm 1989 với 6.293.304.975 USD.

Bảng số liệu theo năm

NămGiá trị GDPGiá trị GDP(theo PPP)Tăng trưởng2020271.158.442.059842.042.370.4952,91%2019261.921.244.843808.472.012.4247,02%2018245.213.686.369742.208.673.9727,08%2017223.779.865.815676.909.526.4506,81%2016205.276.172.135615.496.353.8166,21%2015193.241.108.710565.574.577.5296,68%2014186.204.652.922526.914.892.8405,98%2013171.222.025.117486.338.303.0525,42%2012155.820.001.920452.824.522.3575,25%2011135.539.438.560401.987.730.0846,24%2010115.931.749.697370.633.744.4386,42%2009106.014.659.770344.252.518.6925,40%200899.130.304.099324.150.645.7265,66%200777.414.425.532300.927.940.7867,13%200666.371.664.817273.552.696.9116,98%200557.633.255.618248.198.417.8037,55%200445.427.854.693223.809.287.5047,54%200339.552.513.316202.667.942.7546,90%200235.064.105.501186.131.497.7096,32%200132.685.198.735172.339.887.2436,19%200031.172.518.403158.806.178.3406,79%199928.683.659.007145.460.844.7244,77%199827.209.602.050136.857.552.4975,76%199726.843.700.442127.958.241.1108,15%199624.657.470.575116.307.647.1659,34%199520.736.164.459104.459.752.1469,54%199416.286.433.53393.403.271.3888,84%199313.180.953.59884.023.625.5038,07%19929.866.990.23675.947.877.6418,65%19919.613.369.52068.346.397.2635,96%19906.471.740.80662.391.627.5345,10%19896.293.304.9757,36%198825.423.812.6495,14%198736.658.108.8503,58%198626.336.616.2502,79%198514.094.687.8213,81%

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính

Related Posts

Mức phạt tiền thuế chậm nộp? Cách tính và cách hạch toán?

cách tính tiền chậm nộp thuế gtgt 2021

Bảng giá bảo dưỡng xe máy Honda mất bao nhiêu tiền – Giá mùa tết

thay phốt xe máy bao nhiêu tiền

Cách viết công văn xin giảm tiền thuê văn phòng chuẩn chỉnh từ A-Z

công văn xin miễn giảm tiền thuê mặt bằng

Mất tiền trong tài khoản ngay sau cuộc gọi của “nhân viên ngân hàng”

techcombank làm mất tiền của khách

Kết quả xổ số Tiền Giang hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2022

kqxs tiền giang 9/1/2022

Thay màn hình Oppo A5s giá bao nhiêu tiền? Bảng giá

thay màn hình oppo a5s hết bao nhiêu tiền