Ngày 20 Tháng 9 Năm 2020 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Âm lịch Dương lịchChủ Nhật, ngày 20 tháng 9 năm 2020Âm lịchngày 4 tháng 8 năm 2020 – Tết Nguyên Đán, Năm Canh Tý Dậu, Kỷ Hợi: Trung Hỏa (Lửa Trong Lò) – Lửa Trắng – Mùa Thu – Nhâm Thìn

Ngày Nhâm Thìn: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Nhâm Thìn. Vạn sự như ý, mười hai giờ hoàng đạo đứng đầu danh sách Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ của mười hai cung hoàng đạo. Nó tốt cho việc gặp gỡ các quan chức lớn và thăng quan tiến chức. Kiến (03h-05h): Giờ âm phủ. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ. giờ mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo. Học Viện Kị Kỵ, Giờ Tốn (07h-09h): Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo. Tốt cho hôn nhân. Giờ Canh Tý (09h-11h): là giờ hoàng đạo hoàng kim. tất cả những gì tốt nhất. Trưa (11h-13h): Giờ của âm phủ và bạch hổ. Mọi việc trừ săn bắn, cúng tế.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ của mười hai con giáp. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bụi bẩn, bếp núc. Tuyệt vời cho các bài tiểu luận, tài liệu chính thức, nghiên cứu và viết. Giờ Thân (15h-17h): Giờ hắc đạo thiên lao. Mọi việc đều bất lợi, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (tín ngưỡng, mê tín) Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ cho con đường tăm tối của vũ trụ. Kiện tụng, giao tiếp Giờ Tuất (19h-21h): Đây là giờ hoàng đạo đối với bản mệnh. Mọi việc đều tốt đẹp Giờ Hợi (21h-23h): Giờ vận đen vào đánh. Việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay là điều rất kiêng kị.

Xem Thêm : Sao Thái Âm tốt hay xấu? Cách cúng sao Thái Âm nam … – Vansu.net

Liên hợp-Xung: Ngày Tuổi:Liên hợp: Hợi. Tam hợp: ngọ, ngọngày tuổi:dần 噫, nhâm tý, nhâm thân, 噫大, cận thântháng và tuổi ngọ:bò nâu, tức ngọ, đinh mão

Thập Nhị Khách: Trung thực có lợi cho việc bảo tồn lâu dài những điều tốt đẹp, làm ruộng, tiết kiệm tiền, bắt đầu công việc và tạo ra những điều xấu và công việc cho tương lai. Kiếm tiền, chuyển nhà, đi chơi, mở cửa hàng.

Hai tháng rưỡi: sao Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng Cấm kỵ cưới hỏi, an táng, sửa sang mồ mả. Ngoại lệ: Giờ mọc, ngày trong tháng, sao của năm Tuất đều là điềm lành. Là ngày lành thì nên xây, tránh chôn. Ngựa giữa ngựa, chó giữa chó, ngày của chó.

Xem Thêm : Tình duyên Quý Dậu và Bính Tý: nam 1993 nữ 1996 có hợp nhau

Yuhetong:Sao tốt:Giải thích*: giỏi cúng tế, kiện tụng, vu cáo. Đẩy lùi ác tinh, thanh long*: cầu may, hành thiện: sát khí*: kiêng kỵ chạy trốn, kết hôn, tang lễ, hoàng đế Jian: không có lợi cho việc chạy trốn

Xuất hành:Ngày xuất hành:Thần tài——Xuất hành thuận lợi, cầu tài đắc thắng, được quý nhân giúp đỡ, mọi việc hanh thông. Hướng khởi hành: Xishen: Tây Nam-Taishen: Đông-Heshen: NamGiờ khởi hành:giờ 30 (23h-01h): Giờ dành cho trẻ vị thành niên. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ Sửu (01h-03h): là giờ tốt. Xin tiền cũng vô ích, khi ra đi hay khi chết phải thờ ma quỷ. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Mão (05h-07h): Giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Thời gian (07h-09h): là thời gian vĩnh cửu. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Làm việc với giấy tờ, chính phủ và pháp luật nên dành thời gian và thư giãn của bạn. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại. Trưa (11h-13h): Giờ tiểu. Đi với may mắn. Mở vị trí, giao dịch, giao dịch có lợi nhuận. Hoạt động tốt và mọi thứ diễn ra tốt đẹp. Giờ Mùi (13h-15h): là giờ tốt. Xin tiền cũng vô ích, bỏ đi hay chết là thờ quỷ. Của cải đi về hướng Tây và Nam. Enron ra đi. Dù bạn làm gì, bạn sẽ được hạnh phúc. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Hãy cầu nguyện để đi về phía nam. Enron ra đi. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (19h-21h): Là giờ Sinh. Mọi mưu cầu đều thất bại. Tránh thị phi, thông tục. Công việc giấy tờ, chính chủ và pháp luật nên chậm rãi, nhàn hạ giờ heo (21h-23h): giờ chuỗi. Một cuộc xung đột hoặc cãi vã có thể phát sinh. Mọi người nên giữ lại.

Trăm năm Bành Tổ:Ngày ở:Không nên sửa bếp kẻo thành hỏaNgày ở: Không nên cúng tế , con ma bất thường

Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tử Vi

Related Posts