thị xã cửu nghĩa – châu thànhCác nội dung cung cấp thông tin, số liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và cùng khu vực châu thành, tiền giang khu vực đồng bằng sông Cửu Long
mạnh mẽ>
Thông tin Postal Code/mã bưu chính xã hơn cửu nghĩa – châu thành
Bản đồ xã hơn cửu nghĩa – châu thành
Danh sách các đơn vị hành chính châu thành
namesl 邮政编码人口面积(km²)人口密度(人/km²)thị trấn tân hiệp4 xã bản long6xã bình đức6bình đức6bình trung8xã điềm hy4dong hoa8xã điềm6hữu đào4kim sơn4xãlongan6long dinh9longhung9xã 8nhị phú8xã 5 xã phong6 tam hi dong thuan 8 xã hồng đông 4 xã tân lý đông 7 xã tân lý tây 3 xã thân cửu nghĩa 7 xã thanh phú 4 xã vinh kim
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Tiền Giang
Tên vn zip code 5 chữ số (cập nhật năm 2020) sl zip code diện tích dân số (km vuông) mật độ dân số (người/km vuông) my city tho841xx516181,36781,52.225 thị xã gò công8430x – 8438×12494.367102925 huyện cai rae849xx125186 . 52932567 8480x – 8484×227123.775140,2883 chau thanh district846xx137259.408229,91,128 rice market district845xx135182.177229,4794 go cong dong 8435x – 8439×106143.418267,6816536district 12,8333 tan 2084xphuc26603 ,2169 cai lay town 8485x – 8489x
Xem Thêm : WIN 10 WIFI CHẬP CHỜN
(*) Do địa giới huyện, xã, thôn thường xuyên thay đổi nên dãy mã zip rất phức tạp. Nhưng zip code của từ khu dân cư là cố định nên để tra cứu chính xác mình sẽ hiện số zip code ở mức này
Danh sách các đơn vị hành chính ĐBSCL
名称 VN 邮政 5 数字 ( /km²an giang province90xxx88xxxx296672,155.3003.536.7 km²609 people/ km² bac lieu province7279 8002,526 km²355 people/km²ben tre province86xxx93xxxx75711.262,0002359.5 km²535 people/km²ca mau98xxx97xxxx290691.219,9005.294.9 km²230 people/km²dong thap province 81xxx81xxxx6729, giang 1,680xxx4xxx4 people km²79657x48xxx4xxx4xxx48. person/km²kien giang province91xxx – 92xxx92xxxx297681.738,8006.348. 5 km²274 people/km²long an82xxx province – 83xxx85xxxx72621.469,9004491.9km²327 people/km²soc moon province6xxx95xxxx2998311.308.3003.311.6 km²395 people/km²x4003259 tea vinh87xxx94xxxx294841.012,6002,341.2 km²433 người/km²vĩnh long85xxx89xxxx70641.092,7301,475 km²740 người/km²
Bạn có thể tìm thông tin đơn vị hành chính bằng cách nhấp vào tên đơn vị trong mỗi bảng hoặc quay lại Tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
Nguồn: https://firstreal.com.vn
Danh mục: Tài Chính